TẠNG LUẬT
| |||
01
|
Ph. Tích Giới Tỳ Khưu I - Tk. Indacanda
| ||
02
|
Ph Tích Giới Tỳ Khưu II - Tk. Indacanda
| ||
03
|
Ph Tích Giới Tỳ Khưu Ni - Tk. Indacanda
| ||
04
|
Đại Phẩm I - Tk. Indacanda
| ||
05
|
Đại Phẩm II - Tk. Indacanda
| ||
06
|
Tiểu Phẩm I - Tk. Indacanda
| ||
07
|
Tiểu Phẩm II - Tk. Indacanda
| ||
08
|
Tập Yếu I - Tk. Indacanda
| ||
09
|
Tập Yếu II - Tk. Indacanda
| ||
TẠNG KINH
| |||
10
|
Trường Bộ 1 - HT. Th Minh Châu
Trường Bộ 2 - HT. Th Minh Châu
| ||
11
| |||
12
| |||
13
|
Trung Bộ 1 - HT. Th Minh Châu
| ||
14
|
Trung Bộ 2 - HT. Th Minh Châu
| ||
15
|
Trung Bộ 3 - HT. Th Minh Châu
| ||
16
|
Saṃyuttanikāya I
|
Tương Ưng Bộ 1 - HT. Th Minh Châu
Tương Ưng Bộ 2 - HT. Th Minh Châu
Tương Ưng Bộ 3 - HT. Th Minh Châu
Tương Ưng Bộ 4 - HT. Th Minh Châu
Tương Ưng Bộ 5 - HT. Th Minh Châu
| |
17
|
Saṃyuttanikāya II
| ||
18
|
Saṃyuttanikāya III
| ||
19
|
Saṃyuttanikāya IV
| ||
20
|
Saṃyuttanikāya V (1)
| ||
21
|
Saṃyuttanikāya V (2)
| ||
22
|
Aṅguttaranikāya I
|
Tăng Chi Bộ 1 - HT. Th Minh Châu
Tăng Chi Bộ 2 - HT. Th Minh Châu
Tăng Chi Bộ 3 - HT. Th Minh Châu
Tăng Chi Bộ 4 - HT. Th Minh Châu
| |
23
|
Aṅguttaranikāya II
| ||
24
|
Aṅguttaranikāya III
| ||
25
|
Aṅguttaranikāya IV
| ||
26
|
Aṅguttaranikāya V
| ||
27
|
Aṅguttaranikāya VI
| ||
28
|
Tiểu Tụng - HT. Th Minh Châu
Tiểu Tụng - Tk. Indacanda
|
Nhiều Dịch Giả
| |
Pháp Cú - HT. Th Minh Châu
Pháp Cú - Tk. Indacanda
|
Kinh Pháp Cú - Ô. Phạm Kim Khánh và
Nhiều Dịch Giả
| ||
Phật Tự Thuyết - HT. Th M. Châu
Phật Tự Thuyết - Tk. Indacanda
| |||
Phật Thuyết Như Vậy - HT. TMC.
Phật Thuyết Như Vậy - Tk. Indacanda
| |||
29
|
Kinh Tập - HT. Th Minh Châu
Kinh Tập - Tk. Indacanda
|
Phật tử Nguyễn Thị Thanh
| |
30
|
Chuyện Thiên Cung - Tk. Indacanda
|
Các tập Chuyện Thiên Cung, Chuyện Ngạ Qủy, Trưởng Lão Tăng Kệ, Trưởng Lão Ni Kệ của HT. Thích Minh Châu và GS. Phương Lan đã được đưa xuống phần Chú Giải.
| |
Chuyện Ngạ Quỷ - Tk. Indacanda
| |||
31
|
Trưởng Lão Kệ - Tk. Indacanda
| ||
Trưởng Lão Ni Kệ - Tk. Indacanda
| |||
32
|
Bổn Sanh I - Tk. Indacanda
|
Các tập Chuyện Tiền Thân Đức Phật của HT. Thích Minh Châu và GS. Phương Lan đã được đưa xuống phần Chú Giải.
| |
33
|
Bổn Sanh II - (đang dịch)
| ||
34
|
Jātakapāḷi III
|
Bổn Sanh III - (chưa dịch)
| |
35
|
Đại Diễn Giải - Tk. Indacanda
| ||
36
|
Tiểu Diễn Giải - (đang dịch)
| ||
37
|
Phân Tích Đạo I - Tk. Indacanda
|
Đạo Vô Ngại Giải - Nguyễn Văn Ngân
| |
38
|
Phân Tích Đạo II - Tk. Indacanda
| ||
39
|
Thánh Nhân Ký Sự I - Tk. Indacanda
| ||
40
|
Thánh Nhân Ký Sự II - Tk. Indacanda
| ||
41
|
Thánh Nhân Ký Sự III - Tk. Indacanda
| ||
42
|
Phật Sử - Tk. Indacanda
| ||
Hạnh Tạng - Tk. Indacanda
|
Hạnh Tạng - Tk. Thiện Minh
| ||
43
|
Nettipakaraṇapāḷi
|
(chưa dịch)
|
Hướng Dẫn Chú Giải Tam Tạng Kinh Điển Nettippakaranam - Tk. Siêu Minh
|
44
|
Peṭakopadesapāḷi
|
(chưa dịch)
|
Tìm Hiểu Tam Tạng Kinh Điển - Tk. Siêu Minh
|
45
|
Milinda Vấn Đạo - Tk. Indacanda
|
Mi Tiên Vấn Đáp - HT. Giới Nghiêm (Thượng Tọa Giới Đức hiệu đính)
| |
CHÚ THÍCH:
- Tam Tạng Tháī Lan và Cambodia chỉ liệt kê Tiểu Bộ, Tạng Kinh đến tập 42 theo truyền thống được ghi lại ở Chú Giải.
- Hai tập Tiểu Bộ 43, 44 được thấy ở Tam Tạng Miến Điện và Sri Lanka.
- Tập Tiểu Bộ 45 được thấy ở Tam Tạng Miến Điện.
- Ba tập Tiểu Bộ trên, 43, 44, 45 đều được liệt kê vào Tam Tạng Song Ngữ Pali - Việt.
| |||
TẠNG VI DIỆU PHÁP
| |||
46
|
Dhammasaṅganipakaraṇa
|
Bộ Pháp Tụ - Ban Tu Chỉnh
|
Bộ Pháp Tụ - HT. Tịnh Sự
|
47
|
Vibhaṅgapakaraṇa I
|
Bộ Phân Tích tập I - Ban Tu Chỉnh
Bộ Phân Tích tập II - Ban Tu Chỉnh
|
Bộ Phân Tích - HT. Tịnh Sự
|
48
|
Vibhaṅgapakaraṇa II
| ||
49
|
Kathāvatthu I
|
(chưa dịch)
|
Bộ Ngữ Tông - HT. Tịnh Sự,
Những Điểm Dị Biệt - Tâm An, Minh Tuệ
|
50
|
Kathāvatthu II
|
(chưa dịch)
| |
51
|
Kathāvatthu III
|
(chưa dịch)
| |
52
|
Dhātukathā
|
Bộ Chất Ngữ - HT. Tịnh Sự
| |
Puggalapaññattipāḷi
|
Bộ Nhơn Chế Định - Ban Tu Chỉnh
|
Bộ Nhân Chế Định - HT. Tịnh Sự
| |
53
|
Yamakapakaraṇa I
|
Bộ Song Đối tập I - Ban Tu Chỉnh
Bộ Song Đối tập II - Ban Tu Chỉnh
Bộ Song Đối tập III - Ban Tu Chỉnh
Bộ Song Đối tập IV - Ban Tu Chỉnh
|
Bộ Song Đối - HT. Tịnh Sự
|
54
|
Yamakapakaraṇa II
| ||
55
|
Yamakapakaraṇa III
| ||
56
|
Patthānapakaraṇa I
|
Bộ Vị Trí tập I - Ban Tu Chỉnh
Bộ Vị Trí tập II - Ban Tu Chỉnh
Bộ Vị Trí tập III - Ban Tu Chỉnh
Bộ Vị Trí tập IV - Ban Tu Chỉnh
Bộ Vị Trí tập V - Ban Tu Chỉnh
Bộ Vị Trí tập VI - Ban Tu Chỉnh
|
Bộ Vị Trí - HT. Tịnh Sự
|
57
|
Patthānapakaraṇa II
| ||
58
|
Patthānapakaraṇa III
| ||
AṬṬHAKATHĀ - CHÚ GIẢI
| |||
NGUYÊN TÁC PĀLI:
(Theo Pali Text Society)
|
BẢN DỊCH TỪ CHÁNH TẠNG PĀLI:
|
BẢN DỊCH TỪ NGÔN NGỮ KHÁC: ANH, THÁI, KH-MER, MIẾN
| |
TẠNG LUẬT
| |||
Samantapāsādikā 1
|
Chú Giải Tạng Luật 1 (chưa dịch)
| ||
Samantapāsādikā 2
|
Chú Giải Tạng Luật 2 (chưa dịch)
| ||
Samantapāsādikā 3
|
Chú Giải Tạng Luật 3 (chưa dịch)
| ||
Samantapāsādikā 4
|
Chú Giải Tạng Luật 4 (chưa dịch)
| ||
Samantapāsādikā 5
|
Chú Giải Tạng Luật 5 (chưa dịch)
| ||
Samantapāsādikā 6
|
Chú Giải Tạng Luật 6 (chưa dịch)
| ||
Samantapāsādikā 7
|
Chú Giải Tạng Luật 7 (chưa dịch)
| ||
Samantapāsādikā 8
|
Chú Giải Tạng Luật 8 (chưa dịch)
| ||
TẠNG KINH
| |||
Sumaṅgalavilāsinī
|
Chú Giải Trường Bộ (chưa dịch)
| ||
Papañcasūdanī
|
Chú Giải Trung Bộ (chưa dịch)
| ||
Sāratthappakāsinī
|
Chú Giải Tương Ưng (chưa dịch)
| ||
Manorathapūraṇī
|
Chú Giải Tăng Chi (chưa dịch)
| ||
Paramatthajotikā I
|
Chú Giải Khuddakapātha (chưa dịch)
|
Chú Giải Tiểu Tụng - Tk. Thiện Minh
| |
Dhammapadaṭṭhakathā
|
Chú Giải Dhammapada (chưa dịch)
|
Nhiều Dịch Giả
| |
Paramatthadīpanī I
|
Chú Giải Udāna (chưa dịch)
|
Chú Giải Phật Tự Thuyết - Tk. Siêu Minh
| |
Paramatthadīpanī II
|
Chú Giải Itivuttaka (chưa dịch)
|
Chú Giải Phật Thuyết Như Vầy - Tk. Siêu Minh
| |
Paramatthajotikā II
|
Chú Giải Suttanipāta (chưa dịch)
| ||
Paramatthadīpanī III
|
Chú Giải Vimānavattha (chưa dịch)
|
Chuyện Thiên Cung (trích dịch) - Gs. Phương Lan; Chú Giải Chuyện Chư Thiên - Tk. Thiện Minh
| |
Paramatthadīpanī IV
|
Chú Giải Petavatthu (chưa dịch)
|
Chuyện Ngạ Quỷ (trích dịch) - Gs. Phương Lan; Chú Giải Ngạ Quỷ Sự - Tk.Minh Huệ
Tìm Hiểu và Chú Giải Chuyện Ngạ Quỉ - Tk. Thiện Minh
| |
Paramatthadīpanī V
|
Chú Giải Theragāthā (chưa dịch)
| Trưởng Lão Tăng Kệ (trích dịch) - HT. Th Minh Châu | |
Paramatthadīpanī VI
|
Chú Giải Therīgāthā (chưa dịch)
| ||
Jātakatthavaṇṇanā
|
Chú Giải Jātaka (chưa dịch)
| Chuyện Tiền Thân Tập I, Tập II, Tập III, Tập IV, Tập V, Tập VI , Tập VII - HT. Th Minh Châu và Gs. Trần Phương Lan (thiếu phần giải nghĩa từ ngữ và văn cảnh) | |
Saddhammajotikā
|
Chú Giải Niddesa (chưa dịch)
| ||
Saddhammappakāsinī
|
Chú Giải Paṭisambhidāmagga (chưa dịch)
| ||
Visuddhajanavilāsinī
|
Chú Giải Apadāna (chưa dịch)
| ||
Madhuratthavilāsinī
|
Chú Giải Buddhavaṃsa (chưa dịch)
|
Chú Giải Lịch Sử Chư Phật - Tk. Thiện Minh
| |
Paramatthadīpanī VII
|
Chú Giải Cariyāpiṭaka (chưa dịch)
| ||
TẠNG VI DIỆU PHÁP
| |||
Atthasālinī
|
Chú Giải Dhammasaṅganī (chưa dịch)
|
Chú Giải Bộ Pháp Tụ - Tk. Thiện Minh
| |
Sammohavinodanī
|
Chú Giải Vibhaṅga (chưa dịch)
|
Chú Giải Bộ Phân Tích - Tk. Thiện Minh
| |
Pañcappakaraṇaṭṭhakathā
|
Chú Giải Dhātukathā (chưa dịch)
| ||
Pañcappakaraṇaṭṭhakathā
|
Chú Giải Puggalapaññatti (chưa dịch)
| ||
Pañcappakaraṇaṭṭhakathā
|
Chú Giải Kathāvatthu (chưa dịch)
|
Chú Giải Thuyết Luận Sự - Tk.Thiện Minh
| |
Pañcappakaraṇaṭṭhakathā
|
Chú Giải Yamaka (chưa dịch)
| ||
Pañcappakaraṇaṭṭhakathā
|
Chú Giải Patthāna (chưa dịch)
| ||
ṬĪKĀ - SỚ GIẢI
| |||
PAKARAṆAṂ - SÁCH
| |||
+ SÁCH 01: Abhidhammasaṅgaha - Thắng Pháp Tập Yếu Luận - HT. Th Minh Châu | |||
+ SÁCH 02: Dīpavamsa & Sử Liệu về Đảo Lankā (PDF File) - Tỳ khưu Indacanda
| |||
+ SÁCH 07: Vimuttimagga & Giải Thoát Đạo - Group Pali Chuyên Đề.HET=NAM MO BON SU THICH CA MAU NI PHAT.( 3 LAN ).GIAO HOI PHAT GIAO VIETNAM TREN THE GIOI.TINH THAT KIM LIEN.THICH NU CHAN TANH.GIAC TAM.AUSTRALIA,SYDNEY.MHDT.
|
Thursday, May 12, 2016
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment