HÌNH – ÂM – NGHĨA – TẢ PHÁP
Phần này gồm 500 chữ Hán cơ bản (gồm cả chữ phồn thể lẫn giản thể), xếp thứ tự theo phiên âm Pinyin. Mỗi chữ Hán được giải rõ về HÌNH–ÂM–NGHĨA và cách viết (tả pháp). Cách trình bày mỗi chữ Hán như sau: (1) âm Pinyin, (2) chữ Hán phồn thể (và giản thể của nó – nếu có – đặt trong ngoặc tròn ngay sau nó), (3) âm Hán Việt (trong ngoặc nhọn), và (4) ý nghĩa thông thường nhất. Quý vị click chuột vào một chữ Hán thì sẽ thấy cách viết chữ theo đúng thứ tự các nét của nó. Phần này phát triển từ: Learn to Write Characters của Dr. Tim Xie 謝天蔚 (Tạ Thiên Uý), California State University, Long Beach (trong đó có một vài chữ Hán phiên âm Pinyin bị đánh máy nhầm thanh điệu, nay đã được hiệu đính đúng thanh điệu ở đây, căn cứ Tân Hoa Tự Điển của Bắc Kinh).
QUI TẮC VIẾT CHỮ HÁN
Trừ vài ngoại lệ, qui tắc chung là từ trái qua phải; từ trên xuống dưới; từ ngoài vào trong.
|
KẾT CẤU CHỮ HÁN
O
|
A (3 chữ)
B (30 chữ)
bā 八 <bát> 8. bǎ 把 <bả> quai cầm, cán.
bà 爸 <bá> tiếng gọi cha.
bái 白 <bạch> trắng.
bǎi 百 <bách> 100.
bài 拜 <bái> lạy.
bān 般 <ban> bộ phận, loại.
bàn 半 <bán> phân nửa.
bàn 辦 ( 办 ) < bạn/biện> làm việc.
bāo 包 <bao> bọc lại.
bǎo 保 <bảo> bảo vệ.
bào 報 ( 报 ) < báo> báo cáo, tờ báo.
běi 北 <bắc> phía bắc.
bèi 備 ( 备 ) < bị> đầy đủ, chuẩn bị.
běn 本 <bản> gốc.
bà 爸 <bá> tiếng gọi cha.
bái 白 <bạch> trắng.
bǎi 百 <bách> 100.
bài 拜 <bái> lạy.
bān 般 <ban> bộ phận, loại.
bàn 半 <bán> phân nửa.
bàn 辦 ( 办 ) < bạn/biện> làm việc.
bāo 包 <bao> bọc lại.
bǎo 保 <bảo> bảo vệ.
bào 報 ( 报 ) < báo> báo cáo, tờ báo.
běi 北 <bắc> phía bắc.
bèi 備 ( 备 ) < bị> đầy đủ, chuẩn bị.
běn 本 <bản> gốc.
bǐ 比 <tỉ> so sánh.
bǐ 筆 ( 笔 ) < bút> cây bút.
bì 必 <tất> ắt hẳn.
biān 編 ( 编 ) < biên> biên soạn.
biàn 便 <tiện> tiện lợi.
biàn 變 ( 变 ) < biến> biến đổi.
biāo 標 ( 标 ) < tiêu> mốc, mục tiêu.
biǎo 表 <biểu> biểu lộ.
bié 別 <biệt> ly biệt, đừng.
bīng 兵 <binh> lính, binh khí.
bìng 病 <bệnh> bịnh tật.
bō 波 <ba> sóng nước.
bù 不 <bất> không.
bù 布 <bố> vải.
bù 部 <bộ> bộ phận.
bǐ 筆 ( 笔 ) < bút> cây bút.
bì 必 <tất> ắt hẳn.
biān 編 ( 编 ) < biên> biên soạn.
biàn 便 <tiện> tiện lợi.
biàn 變 ( 变 ) < biến> biến đổi.
biāo 標 ( 标 ) < tiêu> mốc, mục tiêu.
biǎo 表 <biểu> biểu lộ.
bié 別 <biệt> ly biệt, đừng.
bīng 兵 <binh> lính, binh khí.
bìng 病 <bệnh> bịnh tật.
bō 波 <ba> sóng nước.
bù 不 <bất> không.
bù 布 <bố> vải.
bù 部 <bộ> bộ phận.
C (25 chữ)
cài 菜 < thái> rau.
céng 層 ( 层 ) < tằng> tầng lớp.
chá 查 <tra> kiểm tra.
chǎn 產 ( 产 ) < sản> sinh sản, sản xuất.
cháng 常 <thường> thường hay.
cháng 長 ( 长 ) < trường/trưởng> dài, lớn.
chǎng 場 ( 场 ) < trường> bãi đất rộng.
chē 車 ( 车 ) < xa> xe.
chéng 城 <thành> thành trì.
chéng 成 <thành> trở thành.
chéng 程 <trình> hành trình, trình độ.
chéng 乘 <thừa/thặng> đi (xe/ngựa), cỗ xe.
chǐ 齒 ( 齿 ) < xỉ> răng.
céng 層 ( 层 ) < tằng> tầng lớp.
chá 查 <tra> kiểm tra.
chǎn 產 ( 产 ) < sản> sinh sản, sản xuất.
cháng 常 <thường> thường hay.
cháng 長 ( 长 ) < trường/trưởng> dài, lớn.
chǎng 場 ( 场 ) < trường> bãi đất rộng.
chē 車 ( 车 ) < xa> xe.
chéng 城 <thành> thành trì.
chéng 成 <thành> trở thành.
chéng 程 <trình> hành trình, trình độ.
chéng 乘 <thừa/thặng> đi (xe/ngựa), cỗ xe.
chǐ 齒 ( 齿 ) < xỉ> răng.
chí 持 <trì> cầm giữ.
chóng 蟲 ( 虫 ) < trùng> côn trùng.
chū 出 <xuất> xuất ra.
chú 除 <trừ> trừ bỏ.
chù 處 ( 处 ) < xứ> nơi chốn.
chūn 春 <xuân> mùa xuân.
cí 詞 ( 词 ) < từ> từ ngữ.
cǐ 此 <thử> này.
cì 次 <thứ> lần, thứ.
cōng 聰 ( 聪 ) < thông> thông minh.
cóng 從 ( 从 ) < tòng/tùng> theo.
cuì 存 <tồn> còn lại, giữ lại.
chóng 蟲 ( 虫 ) < trùng> côn trùng.
chū 出 <xuất> xuất ra.
chú 除 <trừ> trừ bỏ.
chù 處 ( 处 ) < xứ> nơi chốn.
chūn 春 <xuân> mùa xuân.
cí 詞 ( 词 ) < từ> từ ngữ.
cǐ 此 <thử> này.
cì 次 <thứ> lần, thứ.
cōng 聰 ( 聪 ) < thông> thông minh.
cóng 從 ( 从 ) < tòng/tùng> theo.
cuì 存 <tồn> còn lại, giữ lại.
D (43 chữ)
dǎ 打 <đả> đánh.
dà 大 <đại> lớn.
dāi 呆 <ngai> đần độn.
dài 帶 ( 带 ) < đái> đeo, mang.
dài 代 <đại> đời, thế hệ.
dàn 但 <đãn> nhưng.
dāng 當 ( 当 ) < đáng/đương> đáng.
dǎng 黨 ( 党 ) < đảng> đảng phái.
dāo 刀 <đao> con dao.
dǎo 倒 <đảo> lộn ngược.
dǎo 導 ( 导 ) < đạo> dẫn dắt, lãnh đạo. dào 道 <đạo> con đường; đạo lý.
dào 到 <đáo> tới.
dé 德 <đức> đức tính.
dé 得 <đắc> được.
de 的 <đích> mục đích.
děi 得 <đắc> (trợ từ).
dēng 燈 ( 灯 ) < đăng> đèn.
děng 等 <đẳng> bằng nhau; chờ đợi.
dí 敵 ( 敌 ) < địch> kẻ địch.
dǐ 底 <để> đáy, nền.
dì 地 <địa> đất.
dà 大 <đại> lớn.
dāi 呆 <ngai> đần độn.
dài 帶 ( 带 ) < đái> đeo, mang.
dài 代 <đại> đời, thế hệ.
dàn 但 <đãn> nhưng.
dāng 當 ( 当 ) < đáng/đương> đáng.
dǎng 黨 ( 党 ) < đảng> đảng phái.
dāo 刀 <đao> con dao.
dǎo 倒 <đảo> lộn ngược.
dǎo 導 ( 导 ) < đạo> dẫn dắt, lãnh đạo. dào 道 <đạo> con đường; đạo lý.
dào 到 <đáo> tới.
dé 德 <đức> đức tính.
dé 得 <đắc> được.
de 的 <đích> mục đích.
děi 得 <đắc> (trợ từ).
dēng 燈 ( 灯 ) < đăng> đèn.
děng 等 <đẳng> bằng nhau; chờ đợi.
dí 敵 ( 敌 ) < địch> kẻ địch.
dǐ 底 <để> đáy, nền.
dì 地 <địa> đất.
dì 第 <đệ> thứ tự.
dì 弟 <đệ> em trai.
diǎn 點 ( 点 ) < điểm> điểm, chấm.
diàn 電 ( 电 ) < điện> điện lực.
diào 調 ( 调 ) < điều/điệu> điều, điệu.
dīng 丁 <đinh> con trai (tráng đinh), can thứ 4 trong 10 can.
dǐng 頂 ( 顶 ) < đỉnh> đỉnh đầu.
dìng 定 <định> cố định, yên định.
dōng 東 ( 东 ) < đông> hướng đông.
dōng 冬 <đông> mùa đông.
dǒng 懂 <đổng> hiểu rõ.
dòng 動 ( 动 ) < động> hoạt động.
dōu 都 <đô> đều.
dǒu 斗 <đẩu> cái đấu.
dū 都 <đô> kinh đô.
dū 督 <đốc> xét việc của cấp dưới.
dù 度 <độ> mức độ.
dù 肚 <đỗ> cái bụng.
duì 隊 ( 队 ) < đội> đội ngũ.
duì 對 ( 对 ) < đối> đối đáp; đúng; đôi. duō 多 <đa> nhiều.
dì 弟 <đệ> em trai.
diǎn 點 ( 点 ) < điểm> điểm, chấm.
diàn 電 ( 电 ) < điện> điện lực.
diào 調 ( 调 ) < điều/điệu> điều, điệu.
dīng 丁 <đinh> con trai (tráng đinh), can thứ 4 trong 10 can.
dǐng 頂 ( 顶 ) < đỉnh> đỉnh đầu.
dìng 定 <định> cố định, yên định.
dōng 東 ( 东 ) < đông> hướng đông.
dōng 冬 <đông> mùa đông.
dǒng 懂 <đổng> hiểu rõ.
dòng 動 ( 动 ) < động> hoạt động.
dōu 都 <đô> đều.
dǒu 斗 <đẩu> cái đấu.
dū 都 <đô> kinh đô.
dū 督 <đốc> xét việc của cấp dưới.
dù 度 <độ> mức độ.
dù 肚 <đỗ> cái bụng.
duì 隊 ( 队 ) < đội> đội ngũ.
duì 對 ( 对 ) < đối> đối đáp; đúng; đôi. duō 多 <đa> nhiều.
E (4 chữ)
F (15 chữ)
fā 發 ( 发 ) < phát> phát ra.
fǎ 法 <pháp> phép tắc.
fǎn 反 <phản> trở lại; trái ngược.
fāng 方 <phương> cách, phép tắc.
fáng 房 <phòng> gian phòng.
fàng 放 <phóng> thả ra, đặt để, bỏ đi.
fēi 非 <phi> sai, trái.
fèi 費 ( 费 ) < phí> hao phí, phí tổn.
fǎ 法 <pháp> phép tắc.
fǎn 反 <phản> trở lại; trái ngược.
fāng 方 <phương> cách, phép tắc.
fáng 房 <phòng> gian phòng.
fàng 放 <phóng> thả ra, đặt để, bỏ đi.
fēi 非 <phi> sai, trái.
fèi 費 ( 费 ) < phí> hao phí, phí tổn.
fēn 分 <phân> phân chia.
fèn 分 <phận> chức phận; thành phần.
fēng 風 ( 风 ) < phong> gió.
fó 佛 <phật> bậc giác ngộ, «bụt».
fú 服 <phục> y phục; phục tùng.
fù 附 <phụ> nương vào, phụ thuộc.
fù 付 <phó> giao phó.
fù 復 ( 复 ) < phục> trở lại, báo đáp.
fèn 分 <phận> chức phận; thành phần.
fēng 風 ( 风 ) < phong> gió.
fó 佛 <phật> bậc giác ngộ, «bụt».
fú 服 <phục> y phục; phục tùng.
fù 附 <phụ> nương vào, phụ thuộc.
fù 付 <phó> giao phó.
fù 復 ( 复 ) < phục> trở lại, báo đáp.
G (27 chữ)
gǎi 改 <cải> cải cách, sửa đổi.
gài 概 <khái> bao quát, đại khái.
gàn 乾 ( 干 ) < can> khô ráo.
gē 哥 <ca> anh (tiếng gọi anh ruột).
gé 格 <cách> cách thức, xem xét.
gé 革 <cách> da, bỏ đi, cách mạng.
gè 個 ( 个 ) < cá> cái, chiếc, cá lẻ.
gè 各 <các> mỗi một.
gēn 根 <căn> rễ, gốc gác.
gēng 更 <canh> canh (=1/5 đêm).
gèng 更 <cánh> càng thêm.
gōng 工 <công> người thợ, công tác.
gōng 功 <công> công phu, công hiệu.
gōng 公 <công> chung, công cộng.
gòng 共 <cộng> cộng lại, gộp chung.
gǒu 狗 <cẩu> chó.
gù 固 <cố> kiên cố, cố nhiên.
guǎi 拐 <quải> lừa dối; cây gậy.
guān 觀 ( 观 ) < quan/quán> quan sát.
guān 關 ( 关 ) < quan> quan hệ.
guǎn 管 <quản> ống quản; quản lý.
guāng 光 <quang> ánh sáng, quang.
guǎng 廣 ( 广 ) < quảng> rộng.
guī 規 ( 规 ) < quy> quy tắc.
guó 國 ( 国 ) < quốc> nước, quốc gia.
guǒ 果 <quả> trái cây; kết quả.
guò 過 ( 过 ) < quá> vượt quá; lỗi.
gài 概 <khái> bao quát, đại khái.
gàn 乾 ( 干 ) < can> khô ráo.
gē 哥 <ca> anh (tiếng gọi anh ruột).
gé 格 <cách> cách thức, xem xét.
gé 革 <cách> da, bỏ đi, cách mạng.
gè 個 ( 个 ) < cá> cái, chiếc, cá lẻ.
gè 各 <các> mỗi một.
gēn 根 <căn> rễ, gốc gác.
gēng 更 <canh> canh (=1/5 đêm).
gèng 更 <cánh> càng thêm.
gōng 工 <công> người thợ, công tác.
gōng 功 <công> công phu, công hiệu.
gōng 公 <công> chung, công cộng.
gòng 共 <cộng> cộng lại, gộp chung.
gǒu 狗 <cẩu> chó.
gù 固 <cố> kiên cố, cố nhiên.
guǎi 拐 <quải> lừa dối; cây gậy.
guān 觀 ( 观 ) < quan/quán> quan sát.
guān 關 ( 关 ) < quan> quan hệ.
guǎn 管 <quản> ống quản; quản lý.
guāng 光 <quang> ánh sáng, quang.
guǎng 廣 ( 广 ) < quảng> rộng.
guī 規 ( 规 ) < quy> quy tắc.
guó 國 ( 国 ) < quốc> nước, quốc gia.
guǒ 果 <quả> trái cây; kết quả.
guò 過 ( 过 ) < quá> vượt quá; lỗi.
H (27 chữ)
hái 還 ( 还 ) < hài> còn hơn, cũng.
hǎi ( 海 ) < hải> biển. hàn 漢 ( 汉 ) < hán> Hán tộc. hǎo 好 <hảo> tốt đẹp.
hào 號 ( 号 ) < hiệu> số hiệu.
hào 浩 <hạo> lớn; mênh mông.
hé 和 <hoà> hoà hợp.
hé 合 <hợp> hợp lại, phù hợp;
hěn 很 <ngận> rất, lắm.
hóng 紅 ( 红 ) < hồng> màu đỏ.
hóu 猴 <hầu> con khỉ.
hòu 後 ( 后 ) < hậu> ở sau, phía sau. hǔ 虎 <hổ> cọp.
huá 華 ( 华 ) < hoa> đẹp; Trung Hoa.
hǎi ( 海 ) < hải> biển. hàn 漢 ( 汉 ) < hán> Hán tộc. hǎo 好 <hảo> tốt đẹp.
hào 號 ( 号 ) < hiệu> số hiệu.
hào 浩 <hạo> lớn; mênh mông.
hé 和 <hoà> hoà hợp.
hé 合 <hợp> hợp lại, phù hợp;
hěn 很 <ngận> rất, lắm.
hóng 紅 ( 红 ) < hồng> màu đỏ.
hóu 猴 <hầu> con khỉ.
hòu 後 ( 后 ) < hậu> ở sau, phía sau. hǔ 虎 <hổ> cọp.
huá 華 ( 华 ) < hoa> đẹp; Trung Hoa.
huà 畫 ( 画 ) < hoạ> tranh, vẽ tranh.
huà 劃 ( 划 ) < hoạch> kế hoạch; phân chia; nét bút (của chữ Hán).
huà 化 <hoá> biến hoá.
huà 話 ( 话 ) < thoại> lời nói;
huài 壞 ( 坏 ) < hoại> hư, xấu. huán 還 ( 还 ) < hoàn> trở lại, trả lại.
huàn 換 ( 换 ) < hoán> thay đổi, tráo;
huí 回 <hồi> trở lại, một hồi, một lần.
huì 會 ( 会 ) < hội> tụ hội, dịp, có thể, hiểu.
hūn 婚 <hôn> hôn nhân.
huó 活 < hoạt> sống; hoạt động.
huǒ 火 <hoả> lửa.
huò 或 < hoặc> hoặc là.
huà 劃 ( 划 ) < hoạch> kế hoạch; phân chia; nét bút (của chữ Hán).
huà 化 <hoá> biến hoá.
huà 話 ( 话 ) < thoại> lời nói;
huài 壞 ( 坏 ) < hoại> hư, xấu. huán 還 ( 还 ) < hoàn> trở lại, trả lại.
huàn 換 ( 换 ) < hoán> thay đổi, tráo;
huí 回 <hồi> trở lại, một hồi, một lần.
huì 會 ( 会 ) < hội> tụ hội, dịp, có thể, hiểu.
hūn 婚 <hôn> hôn nhân.
huó 活 < hoạt> sống; hoạt động.
huǒ 火 <hoả> lửa.
huò 或 < hoặc> hoặc là.
J (43 chữ)
jī 基 <cơ> nền, cơ bản, cơ sở.
jī 機 ( 机 ) <cơ> máy móc; cơ hội.
jī 雞 ( 鸡 ) <kê> con gà.
jí 極 ( 极 ) <cực> rất, lắm; cùng tận.
jí 及 <cập> đến; kịp; cùng.
jí 級 ( 级 ) <cấp> cấp bậc.
jǐ 幾 ( 几 ) <kỷ> mấy? <cơ> cơ hồ.
jǐ 己 <kỷ> bản thân; can thứ 6.
jì 計 ( 计 ) <kế> kế toán; mưu kế.
jì 記 ( 记 ) <ký> ghi chép.
jiā 家 <gia> nhà.
jiā 加 < gia> thêm vào.
jiā 嘉 <gia> tốt đẹp; khen.
jiān 間 ( 间 ) <gian> ở giữa; gian nhà.
jiàn 見 ( 见 ) <kiến> thấy; kiến thức.
jiàn 件 <kiện> món, (điều) kiện.
jiàn 建 < kiến> xây dựng, kiến trúc.
jiāng 將 ( 将 ) <tương> sắp, sẽ.
jiào 叫 <khiếu> kêu, gọi.
jiào 教 <giáo> dạy; tôn giáo.
jiào 較 ( 较 ) <giảo> so sánh.
jiē 接 <tiếp> tiếp nhận; tiếp xúc.
jī 機 ( 机 ) <cơ> máy móc; cơ hội.
jī 雞 ( 鸡 ) <kê> con gà.
jí 極 ( 极 ) <cực> rất, lắm; cùng tận.
jí 及 <cập> đến; kịp; cùng.
jí 級 ( 级 ) <cấp> cấp bậc.
jǐ 幾 ( 几 ) <kỷ> mấy? <cơ> cơ hồ.
jǐ 己 <kỷ> bản thân; can thứ 6.
jì 計 ( 计 ) <kế> kế toán; mưu kế.
jì 記 ( 记 ) <ký> ghi chép.
jiā 家 <gia> nhà.
jiā 加 < gia> thêm vào.
jiā 嘉 <gia> tốt đẹp; khen.
jiān 間 ( 间 ) <gian> ở giữa; gian nhà.
jiàn 見 ( 见 ) <kiến> thấy; kiến thức.
jiàn 件 <kiện> món, (điều) kiện.
jiàn 建 < kiến> xây dựng, kiến trúc.
jiāng 將 ( 将 ) <tương> sắp, sẽ.
jiào 叫 <khiếu> kêu, gọi.
jiào 教 <giáo> dạy; tôn giáo.
jiào 較 ( 较 ) <giảo> so sánh.
jiē 接 <tiếp> tiếp nhận; tiếp xúc.
jiē 街 <nhai> đường phố.
jiē 階 <giai> bậc thềm.
jié 結 ( 结 ) <kết> kết quả; liên kết; hết.
jiě 解 <giải> giải thích; cởi; giải thoát.
jiě 姐 <thư> tiếng gọi chị, tiểu thư.
jīn 斤 <cân> một cân (=16 lạng).
jīn 金 <kim> vàng; kim loại.
jǐn 緊 ( 紧 ) <khẩn> gấp, khẩn cấp.
jìn 進 ( 进 ) <tiến> tiến tới.
jìn 近 <cận> gần.
jīng 京 <kinh> kinh đô.
jīng 經 ( 经 ) < kinh> trải qua; kinh điển.
jǐng 井 <tỉnh> cái giếng.
jiū 究 <cứu> nghiên cứu; truy cứu.
jiǔ 九 <cửu> 9.
jiù 舊 ( 旧 ) <cựu> xưa cũ; cố cựu.
jiù 就 <tựu> tựu thành, nên việc.
jù 具 <cụ> đủ, dụng cụ.
jué 覺 ( 觉 ) <giác> cảm giác, giác ngộ.
jué 決 ( 决 ) <quyết> quyết định.
jūn 軍 ( 军 ) <quân> quân đội.
jiē 階 <giai> bậc thềm.
jié 結 ( 结 ) <kết> kết quả; liên kết; hết.
jiě 解 <giải> giải thích; cởi; giải thoát.
jiě 姐 <thư> tiếng gọi chị, tiểu thư.
jīn 斤 <cân> một cân (=16 lạng).
jīn 金 <kim> vàng; kim loại.
jǐn 緊 ( 紧 ) <khẩn> gấp, khẩn cấp.
jìn 進 ( 进 ) <tiến> tiến tới.
jìn 近 <cận> gần.
jīng 京 <kinh> kinh đô.
jīng 經 ( 经 ) < kinh> trải qua; kinh điển.
jǐng 井 <tỉnh> cái giếng.
jiū 究 <cứu> nghiên cứu; truy cứu.
jiǔ 九 <cửu> 9.
jiù 舊 ( 旧 ) <cựu> xưa cũ; cố cựu.
jiù 就 <tựu> tựu thành, nên việc.
jù 具 <cụ> đủ, dụng cụ.
jué 覺 ( 觉 ) <giác> cảm giác, giác ngộ.
jué 決 ( 决 ) <quyết> quyết định.
jūn 軍 ( 军 ) <quân> quân đội.
K (13 chữ)
kǎ 卡 <ca> phiên âm «car, card».
kāi 開 ( 开 ) <khai> mở ra.
kàn 看 < khan, khán> xem.
kǎo 考 <khảo> khảo cứu; sống lâu.
ke 軻 < kha> tên thầy Mạnh Tử.
kě 可 <khả> có thể.
kè 克 <khắc> khắc phục.
kāi 開 ( 开 ) <khai> mở ra.
kàn 看 < khan, khán> xem.
kǎo 考 <khảo> khảo cứu; sống lâu.
ke 軻 < kha> tên thầy Mạnh Tử.
kě 可 <khả> có thể.
kè 克 <khắc> khắc phục.
kè 客 <khách> khách khứa.
kè 課 ( 课 ) <khoá> bài học.
kǒng 孔 <khổng> cái lỗ; họ Khổng.
kǒng 恐 < khủng> sợ hãi, làm cho ai sợ.
kuài 快 <khoái> nhanh; vui; sắc bén.
kuǎn 款 < khoản> khoản đãi; khoản tiền.
kè 課 ( 课 ) <khoá> bài học.
kǒng 孔 <khổng> cái lỗ; họ Khổng.
kǒng 恐 < khủng> sợ hãi, làm cho ai sợ.
kuài 快 <khoái> nhanh; vui; sắc bén.
kuǎn 款 < khoản> khoản đãi; khoản tiền.
L (32 chữ)
lā 拉 <lạp> kéo.
lái 來 ( 来 ) <lai> đến.
lán 籃 ( 篮 ) <lam> cái giỏ xách.
làng 浪 <lãng> sóng nước.
láo 勞 ( 劳 ) <lao> vất vả; lao động.
lǎo 老 <lão> già nua.
lè 樂 ( 乐 ) <lạc> vui vẻ, khoái lạc.
le 了 <liễu> trợ từ; liǎo xong, rõ ràng.
léi 雷 < lôi> sấm nổ.
lǐ 理 <lý> lý lẽ, đạo lý.
lǐ 里 < lý> dặm; bên trong.
lǐ 裡 <lý> bên trong.
lǐ 禮 ( 礼 ) <lễ> lễ phép, nghi lễ.
lì 利 <lợi> lợi ích, sắc bén.
lì 立 < lập> đứng; lập thành.
lì 力 <lực> sức lực.
lái 來 ( 来 ) <lai> đến.
lán 籃 ( 篮 ) <lam> cái giỏ xách.
làng 浪 <lãng> sóng nước.
láo 勞 ( 劳 ) <lao> vất vả; lao động.
lǎo 老 <lão> già nua.
lè 樂 ( 乐 ) <lạc> vui vẻ, khoái lạc.
le 了 <liễu> trợ từ; liǎo xong, rõ ràng.
léi 雷 < lôi> sấm nổ.
lǐ 理 <lý> lý lẽ, đạo lý.
lǐ 里 < lý> dặm; bên trong.
lǐ 裡 <lý> bên trong.
lǐ 禮 ( 礼 ) <lễ> lễ phép, nghi lễ.
lì 利 <lợi> lợi ích, sắc bén.
lì 立 < lập> đứng; lập thành.
lì 力 <lực> sức lực.
lì 厲 ( 厉 ) <lệ> hung ác; mạnh dữ,
lián 連 ( 连 ) <liên> liền nhau; liên kết.
liáng 良 < lương> tốt lành; lương hảo.
liǎng 兩 ( 两 ) <lưỡng> 2; một lạng.
liàng 量 <lượng> đo lường; sức chứa.
liào 料 <liệu> tính toán; tài liệu; vật liệu.
lín 林 <lâm> rừng.
lǐng 領 ( 领 ) < lãnh, lĩnh> cổ áo; lãnh đạo.
liú 流 <lưu> trôi chảy.
liù 六 <lục> 6.
lóng 龍 ( 龙 ) <long> con rồng.
lóu 樓 ( 楼 ) <lâu> cái lầu.
lǚ 旅 <lữ> đi chơi xa; quân lữ.
lǜ 綠 ( 绿 ) <lục> màu xanh lá.
lù 路 <lộ> đường đi.
lùn 論 ( 论 ) <luận> bàn luận, thảo luận
lián 連 ( 连 ) <liên> liền nhau; liên kết.
liáng 良 < lương> tốt lành; lương hảo.
liǎng 兩 ( 两 ) <lưỡng> 2; một lạng.
liàng 量 <lượng> đo lường; sức chứa.
liào 料 <liệu> tính toán; tài liệu; vật liệu.
lín 林 <lâm> rừng.
lǐng 領 ( 领 ) < lãnh, lĩnh> cổ áo; lãnh đạo.
liú 流 <lưu> trôi chảy.
liù 六 <lục> 6.
lóng 龍 ( 龙 ) <long> con rồng.
lóu 樓 ( 楼 ) <lâu> cái lầu.
lǚ 旅 <lữ> đi chơi xa; quân lữ.
lǜ 綠 ( 绿 ) <lục> màu xanh lá.
lù 路 <lộ> đường đi.
lùn 論 ( 论 ) <luận> bàn luận, thảo luận
M (23 chữ)
mā 媽 ( 妈 ) <ma> tiếng gọi mẹ.
má 麻 <ma> cây gai.
mǎ 馬 ( 马 ) < mã> ngựa.
ma 嗎 ( 吗 ) <ma> trợ từ nghi vấn.
māo 貓 <miêu> con mèo.
máo 毛 <mao> lông.
mào 冒 <mạo> trùm lên; mạo phạm.
me 麼 ( 么 ) <ma> trợ từ nghi vấn.
méi 霉 <mai> nấm mốc.
méi 煤 <môi> than đá.
méi 沒 <mộ> không có; mất đi.
měi 每 <mỗi> mỗi một.
má 麻 <ma> cây gai.
mǎ 馬 ( 马 ) < mã> ngựa.
ma 嗎 ( 吗 ) <ma> trợ từ nghi vấn.
māo 貓 <miêu> con mèo.
máo 毛 <mao> lông.
mào 冒 <mạo> trùm lên; mạo phạm.
me 麼 ( 么 ) <ma> trợ từ nghi vấn.
méi 霉 <mai> nấm mốc.
méi 煤 <môi> than đá.
méi 沒 <mộ> không có; mất đi.
měi 每 <mỗi> mỗi một.
měi 美 <mỹ> đẹp.
mèi 妹 <muội> em gái.
mén 們 ( 们 ) <môn> ngữ vĩ (chỉ số nhiều), thí dụ như wǒmen 我們 <ngã môn> (chúng tôi).
mèng 夢 ( 梦 ) <mộng> giấc mộng.
mǐ 米 <mễ> lúa gạo.
miàn 面 <diện> mặt.
mín 民 <dân> dân chúng.
míng 明 < minh> sáng.
mìng 命 <mệnh> mệnh lệnh, số mệnh.
mó 摩 < ma> ma sát, chà xát.
mò 末 <mạt> ngọn, cuối chót.
mèi 妹 <muội> em gái.
mén 們 ( 们 ) <môn> ngữ vĩ (chỉ số nhiều), thí dụ như wǒmen 我們 <ngã môn> (chúng tôi).
mèng 夢 ( 梦 ) <mộng> giấc mộng.
mǐ 米 <mễ> lúa gạo.
miàn 面 <diện> mặt.
mín 民 <dân> dân chúng.
míng 明 < minh> sáng.
mìng 命 <mệnh> mệnh lệnh, số mệnh.
mó 摩 < ma> ma sát, chà xát.
mò 末 <mạt> ngọn, cuối chót.
N (17 chữ)
nǎ 哪 <nả> nào?: nǎli 哪里 <nả lý> ở đâu?
nà 那 < ná> kia, đó, ấy.
nài 耐 <nại> chịu đựng
nán 南 <nam> hướng nam.
nán 男 < nam> con trai, đàn ông.
nǎo 腦 ( 脑 ) <não> não, bộ óc.
ne 呢 <ni> trợ từ (tiếng đệm).
nèi 內 <nội> bên trong.
néng 能 <năng> năng lực; tài cán; có thể.
nà 那 < ná> kia, đó, ấy.
nài 耐 <nại> chịu đựng
nán 南 <nam> hướng nam.
nán 男 < nam> con trai, đàn ông.
nǎo 腦 ( 脑 ) <não> não, bộ óc.
ne 呢 <ni> trợ từ (tiếng đệm).
nèi 內 <nội> bên trong.
néng 能 <năng> năng lực; tài cán; có thể.
nǐ 你 <nễ> mày, mi, anh/chị (xưng hô thân mật như «you» tiếng Anh).
nǐn 您 <nâm> ông/bà (tôn kính hơn 你).
nián 年 <niên> năm.
niàn 念 <niệm> nhớ tưởng, đọc.
niú 牛 <ngưu> con trâu; sao Ngưu.
nóng 農 ( 农 ) <nông> nghề nông.
nǔ 努 <nỗ> cố gắng, nỗ lực.
nǚ 女 < nữ> đàn bà, con gái, phụ nữ.
nǐn 您 <nâm> ông/bà (tôn kính hơn 你).
nián 年 <niên> năm.
niàn 念 <niệm> nhớ tưởng, đọc.
niú 牛 <ngưu> con trâu; sao Ngưu.
nóng 農 ( 农 ) <nông> nghề nông.
nǔ 努 <nỗ> cố gắng, nỗ lực.
nǚ 女 < nữ> đàn bà, con gái, phụ nữ.
P (9 chữ)
pái 排 <bài> bày ra; hàng dãy; bài trừ.
pàng 胖 <bạng> mập béo (dáng người).
péng 朋 <bằng> bạn bè.
pī 批 <phê> vả; đánh bằng tay; phê bình.
pí 脾 <tỳ> lá lách.
pàng 胖 <bạng> mập béo (dáng người).
péng 朋 <bằng> bạn bè.
pī 批 <phê> vả; đánh bằng tay; phê bình.
pí 脾 <tỳ> lá lách.
pián 便 <tiện> tiện nghi, tiện lợi.
pīn 拼 <bính> ghép lại; liều lĩnh.
píng 平 < bình> bằng phẳng; hoà bình.
pò 破 <phá> phá vỡ, rách.
pīn 拼 <bính> ghép lại; liều lĩnh.
píng 平 < bình> bằng phẳng; hoà bình.
pò 破 <phá> phá vỡ, rách.
Q (17 chữ)
qī 期 <kỳ> kỳ hạn, thời kỳ.
qī 七 <thất> 7.
qí 其 <kỳ> (của) nó/chúng nó; ấy; đó.
qǐ 起 <khởi> nổi dậy, bắt đầu.
qì 器 <khí> đồ dùng, máy móc.
qì 氣 ( 气 ) <khí> hơi thở, khí.
qián 前 <tiền> trước.
qíng 情 <tình> tình cảm.
qǐng 請 ( 请 ) <thỉnh> mời mọc.
qī 七 <thất> 7.
qí 其 <kỳ> (của) nó/chúng nó; ấy; đó.
qǐ 起 <khởi> nổi dậy, bắt đầu.
qì 器 <khí> đồ dùng, máy móc.
qì 氣 ( 气 ) <khí> hơi thở, khí.
qián 前 <tiền> trước.
qíng 情 <tình> tình cảm.
qǐng 請 ( 请 ) <thỉnh> mời mọc.
qiú 球 <cầu> hình cầu, quả banh.
qū 區 ( 区 ) <khu> vùng, khu vực.
qǔ 取 <thủ> lấy; đạt được; chọn.
qǔ 曲 <khúc> khúc hát; cong; gẫy.
qù 趣 <thú> thú vị, hứng thú.
qù 去 < khứ> đi; đã qua; khử bỏ.
quán 全 <toàn> trọn vẹn, cả thảy.
qún 群 < quần> bầy đoàn; quần thể.
qū 區 ( 区 ) <khu> vùng, khu vực.
qǔ 取 <thủ> lấy; đạt được; chọn.
qǔ 曲 <khúc> khúc hát; cong; gẫy.
qù 趣 <thú> thú vị, hứng thú.
qù 去 < khứ> đi; đã qua; khử bỏ.
quán 全 <toàn> trọn vẹn, cả thảy.
qún 群 < quần> bầy đoàn; quần thể.
R (8 chữ)
rán 然 <nhiên> tự nhiên; đúng.
rè 熱 ( 热 ) <nhiệt> nóng, nhiệt độ.
rén 人 <nhân> người.
rèn 任 <nhiệm/nhậm> nhiệm vụ; nhận.
rè 熱 ( 热 ) <nhiệt> nóng, nhiệt độ.
rén 人 <nhân> người.
rèn 任 <nhiệm/nhậm> nhiệm vụ; nhận.
rèn 認 ( 认 ) <nhận> nhận thức.
rì 日 <nhật> mặt trời; ngày.
rú 如 <như> y như, nếu như.
rù 入 < nhập> vào.
rì 日 <nhật> mặt trời; ngày.
rú 如 <như> y như, nếu như.
rù 入 < nhập> vào.
S (43 chữ)
sài 賽 ( 赛 ) <tái/trại> thi đua.
sān 三 <tam> 3.
shān 山 <sơn/san> núi.
shàn 善 <thiện> lành, tốt.
shàng 上 <thượng> trên; < thướng> lên.
shāo 燒 ( 烧 ) <thiêu> đốt.
shǎo 少 < thiếu/thiểu> nhỏ; ít.
shé 蛇 <xà> con rắn.
shè 社 <xã> thần đất; hội; xã hội.
shēn 深 <thâm> sâu; kín; sẫm; lâu dài.
shén 什 <thập> 10; nào? gì?
shēng 生 <sinh> sống; mới; sinh ra.
shéi 誰 ( 谁 ) <thuỳ> ai? người nào?
shī 師 ( 师 ) <sư> thầy; đông đúc; noi theo.
shí 十 <thập> 10.
shí 石 <thạch> đá.
shí 實 ( 实 ) <thực> thật; đầy đủ; trái cây.
shí 時 ( 时 ) <thời> thời gian; thời vận.
shǐ 使 <sử/sứ> sai khiến; sử dụng; sứ giả.
shì 識 ( 识 ) <thức> hiểu biết; kiến thức.
shì 式 <thức> phép; công thức; hình thức.
shì 示 <thị> bảo cho biết; cáo thị.
sān 三 <tam> 3.
shān 山 <sơn/san> núi.
shàn 善 <thiện> lành, tốt.
shàng 上 <thượng> trên; < thướng> lên.
shāo 燒 ( 烧 ) <thiêu> đốt.
shǎo 少 < thiếu/thiểu> nhỏ; ít.
shé 蛇 <xà> con rắn.
shè 社 <xã> thần đất; hội; xã hội.
shēn 深 <thâm> sâu; kín; sẫm; lâu dài.
shén 什 <thập> 10; nào? gì?
shēng 生 <sinh> sống; mới; sinh ra.
shéi 誰 ( 谁 ) <thuỳ> ai? người nào?
shī 師 ( 师 ) <sư> thầy; đông đúc; noi theo.
shí 十 <thập> 10.
shí 石 <thạch> đá.
shí 實 ( 实 ) <thực> thật; đầy đủ; trái cây.
shí 時 ( 时 ) <thời> thời gian; thời vận.
shǐ 使 <sử/sứ> sai khiến; sử dụng; sứ giả.
shì 識 ( 识 ) <thức> hiểu biết; kiến thức.
shì 式 <thức> phép; công thức; hình thức.
shì 示 <thị> bảo cho biết; cáo thị.
shì 是 <thị> đúng; tiếng «vâng» đồng ý; đó.
shì 室 < thất> nhà; đơn vị công tác; vợ (chính thất: vợ chính thức).
shì 事 <sự> sự việc; phục vụ.
shì 世 < thế> đời; đời người; thế giới.
shì 試 ( 试 ) <thí> thử; thi cử (khảo thí).
shōu 收 < thâu/thu> thu vào; thu thập.
shǒu 手 <thủ> tay; người gây ra (hung thủ). shòu 壽 <thọ> sống lâu.
shòu 瘦 <sấu/sậu> gầy ốm; (thịt) nạc; chật.
shū 舒 <thư> duỗi ra; dễ chịu; thư thả.
shǔ 鼠 <thử> con chuột (lão thử).
shǔ 屬 ( 属 ) <thuộc> thuộc về; thân thuộc.
shù 數 ( 数 ) <số> số mục; shǔ <sổ> đếm.
shuǐ 水 < thuỷ> nước; sông ngòi.
shuō 說 ( 说 ) < thuyết> nói; thuyết phục.
sī 思 <tư/tứ> ý nghĩ; suy nghĩ; nghĩ đến.
sī 私 <tư> riêng tư; chiếm làm của riêng.
sī 司 <tư/ty> quản lý; nha môn; công ty.
sì 四 <tứ> 4.
suàn 算 < toán> tính toán; kể đến.
suǒ 所 <sở> nơi chốn; sở dĩ; sở hữu.
shì 室 < thất> nhà; đơn vị công tác; vợ (chính thất: vợ chính thức).
shì 事 <sự> sự việc; phục vụ.
shì 世 < thế> đời; đời người; thế giới.
shì 試 ( 试 ) <thí> thử; thi cử (khảo thí).
shōu 收 < thâu/thu> thu vào; thu thập.
shǒu 手 <thủ> tay; người gây ra (hung thủ). shòu 壽 <thọ> sống lâu.
shòu 瘦 <sấu/sậu> gầy ốm; (thịt) nạc; chật.
shū 舒 <thư> duỗi ra; dễ chịu; thư thả.
shǔ 鼠 <thử> con chuột (lão thử).
shǔ 屬 ( 属 ) <thuộc> thuộc về; thân thuộc.
shù 數 ( 数 ) <số> số mục; shǔ <sổ> đếm.
shuǐ 水 < thuỷ> nước; sông ngòi.
shuō 說 ( 说 ) < thuyết> nói; thuyết phục.
sī 思 <tư/tứ> ý nghĩ; suy nghĩ; nghĩ đến.
sī 私 <tư> riêng tư; chiếm làm của riêng.
sī 司 <tư/ty> quản lý; nha môn; công ty.
sì 四 <tứ> 4.
suàn 算 < toán> tính toán; kể đến.
suǒ 所 <sở> nơi chốn; sở dĩ; sở hữu.
T (27 chữ)
tā 他 <tha> nó, hắn; (kẻ/việc) khác.
tā 它 <tha> cái đó (chỉ đồ vật).
tā 她 < tha> cô/bà ấy.
tài 太 <thái> rất, quá; rất lớn.
tán 談 ( 谈 ) <đàm> nói chuyện.
táng 堂 < đường> sảnh đường; rực rỡ.
táng 糖 <đường> đường (chất ngọt).
tè 特 < đặc> đặc biệt; đặc sắc.
téng 疼 <đông> đau đớn; thương xót.
tī 梯 <thê> cái thang.
tí 提 <đề> nâng lên (đề bạt, đề cao).
tí 題 ( 题 ) <đề> chủ đề, vấn đề.
tǐ 體 ( 体 ) <thể> thân thể; dáng vẻ.
tiān 天 < thiên> ông Trời; bầu trời; ngày.
tā 它 <tha> cái đó (chỉ đồ vật).
tā 她 < tha> cô/bà ấy.
tài 太 <thái> rất, quá; rất lớn.
tán 談 ( 谈 ) <đàm> nói chuyện.
táng 堂 < đường> sảnh đường; rực rỡ.
táng 糖 <đường> đường (chất ngọt).
tè 特 < đặc> đặc biệt; đặc sắc.
téng 疼 <đông> đau đớn; thương xót.
tī 梯 <thê> cái thang.
tí 提 <đề> nâng lên (đề bạt, đề cao).
tí 題 ( 题 ) <đề> chủ đề, vấn đề.
tǐ 體 ( 体 ) <thể> thân thể; dáng vẻ.
tiān 天 < thiên> ông Trời; bầu trời; ngày.
tiáo 條 ( 条 ) <điều> cành; điều khoản.
tīng 聽 ( 听 ) <thính> nghe; nghe lời.
tíng 停 <đình> dừng lại; đình trệ.
tíng 庭 <đình> cái sân; nhà lớn.
tōng 通 <thông> thông suốt; giao thông.
tóng 同 <đồng> cùng nhau.
tǒng 統 ( 统 ) <thống> nối tiếp (truyền thống); thống nhất.
tóu 頭 ( 头 ) <đầu> đầu; đứng đầu.
tú 圖 ( 图 ) <đồ> đồ hoạ; toán tính (ý đồ).
tǔ 土 <thổ> đất.
tù 兔 <thố> con thỏ.
tuán 團 ( 团 ) < đoàn> bầy đoàn; đoàn thể.
tuì 退 <thoái> lùi lại (thoái lui); kém; cùn.
tīng 聽 ( 听 ) <thính> nghe; nghe lời.
tíng 停 <đình> dừng lại; đình trệ.
tíng 庭 <đình> cái sân; nhà lớn.
tōng 通 <thông> thông suốt; giao thông.
tóng 同 <đồng> cùng nhau.
tǒng 統 ( 统 ) <thống> nối tiếp (truyền thống); thống nhất.
tóu 頭 ( 头 ) <đầu> đầu; đứng đầu.
tú 圖 ( 图 ) <đồ> đồ hoạ; toán tính (ý đồ).
tǔ 土 <thổ> đất.
tù 兔 <thố> con thỏ.
tuán 團 ( 团 ) < đoàn> bầy đoàn; đoàn thể.
tuì 退 <thoái> lùi lại (thoái lui); kém; cùn.
W (15 chữ)
wài 外 <ngoại> bên ngoài.
wán 完 <hoàn> xong (hoàn tất); đủ.
wàn 萬 ( 万 ) <vạn> 10000; nhiều; rất.
wáng 王 <vương> vua (gồm | và 三, ý nói vua phải thông suốt «thiên–địa–nhân»).
wǎng 往 <vãng> đã qua (≠ lái 來 <lai> lại).
wàng 望 <vọng> vọng trông; 15 âm lịch.
wěi 委 < uỷ> giao việc (uỷ thác); nguồn cơn.
wán 完 <hoàn> xong (hoàn tất); đủ.
wàn 萬 ( 万 ) <vạn> 10000; nhiều; rất.
wáng 王 <vương> vua (gồm | và 三, ý nói vua phải thông suốt «thiên–địa–nhân»).
wǎng 往 <vãng> đã qua (≠ lái 來 <lai> lại).
wàng 望 <vọng> vọng trông; 15 âm lịch.
wěi 委 < uỷ> giao việc (uỷ thác); nguồn cơn.
wèi 為 ( 为 ) < vi> làm; <vị> vì (ai/cái gì).
wèi 位 <vị> chỗ; vị trí; (các/chư) vị.
wén 文 <văn> vẻ sáng đẹp (văn vẻ).
wèn 問 ( 问 ) <vấn> hỏi han.
wǒ 我 <ngã> tôi; bản ngã.
wú 無 ( 无 ) <vô> không.
wǔ 五 <ngũ> 5.
wù 物 <vật> đồ vật; sự vật; vật chất.
wèi 位 <vị> chỗ; vị trí; (các/chư) vị.
wén 文 <văn> vẻ sáng đẹp (văn vẻ).
wèn 問 ( 问 ) <vấn> hỏi han.
wǒ 我 <ngã> tôi; bản ngã.
wú 無 ( 无 ) <vô> không.
wǔ 五 <ngũ> 5.
wù 物 <vật> đồ vật; sự vật; vật chất.
X (33 chữ)
xī 西 <tây> hướng tây.
xī 希 <hi/hy> ít có (hy hữu); hy vọng.
xī 息 <tức> hơi thở; tin tức; dừng; tiền lãi.
xí 席 < tịch> chỗ ngồi; cái chiếu.
xí 習 ( 习 ) <tập> rèn luyện, tập tành.
xì 系 < hệ> cùng một mối (hệ thống).
xià 下 <hạ> dưới; <há> đi xuống.
xiān 先 < tiên> trước (tiên sinh 先生); đã mất (tiên đế 先帝, tiên phụ 先父).
xiǎn 險 ( 险 ) <hiểm> nguy hiểm.
xiàn 現 ( 现 ) <hiện> hiện ra; hiện tại.
xiàn 綫 ( 线 ) <tuyến> sợi; tuyến đường.
xiāng 相 <tương> lẫn nhau; xiàng < tướng> tướng mạo; quan tướng.
xiǎng 想 <tưởng> nghĩ ngợi; muốn.
xiàng 像 <tượng> hình; hình vẽ; giống.
xiàng 向 < hướng> hướng về; hướng.
xiàng 象 <tượng> con voi; biểu tượng.
xiǎo 小 <tiểu> nhỏ.
xiē 些 <ta> một vài.
xī 希 <hi/hy> ít có (hy hữu); hy vọng.
xī 息 <tức> hơi thở; tin tức; dừng; tiền lãi.
xí 席 < tịch> chỗ ngồi; cái chiếu.
xí 習 ( 习 ) <tập> rèn luyện, tập tành.
xì 系 < hệ> cùng một mối (hệ thống).
xià 下 <hạ> dưới; <há> đi xuống.
xiān 先 < tiên> trước (tiên sinh 先生); đã mất (tiên đế 先帝, tiên phụ 先父).
xiǎn 險 ( 险 ) <hiểm> nguy hiểm.
xiàn 現 ( 现 ) <hiện> hiện ra; hiện tại.
xiàn 綫 ( 线 ) <tuyến> sợi; tuyến đường.
xiāng 相 <tương> lẫn nhau; xiàng < tướng> tướng mạo; quan tướng.
xiǎng 想 <tưởng> nghĩ ngợi; muốn.
xiàng 像 <tượng> hình; hình vẽ; giống.
xiàng 向 < hướng> hướng về; hướng.
xiàng 象 <tượng> con voi; biểu tượng.
xiǎo 小 <tiểu> nhỏ.
xiē 些 <ta> một vài.
xiè 謝 ( 谢 ) <tạ> cám ơn; héo tàn (tàn tạ); từ chối khách (tạ khách); chia tay (tạ từ).
xīn 新 <tân> mới mẻ.
xīn 心 < tâm> quả tim; tấm lòng; tâm trí.
xīng 興 ( 兴 ) <hưng> thịnh vượng; xìng < hứng> hứng khởi, hứng thú.
xíng 行 <hành> đi; được; háng < hàng> giòng, hàng lối; cửa tiệm.
xíng 型 <hình> khuôn đúc; mô hình.
xíng 形 <hình> hình dáng, hình thức.
xìng 姓 <tính> họ; (bách tính: 100 họ).
xìng 性 <tính/tánh> bản tính; giới tính.
xiōng 兄 < huynh> anh (ruột); anh.
xiū 休 <hưu> nghỉ ngơi; về hưu; bỏ vợ; đừng, chớ; tốt lành (cát khánh).
xiū 修 <tu> xây dựng; sửa chữa (tu lý).
xuǎn 選 ( 选 ) <tuyển> chọn lựa.
xué 學 ( 学 ) <học> học hỏi, học tập.
xuě 雪 <tuyết> tuyết lạnh; rửa (tuyết sỉ 雪恥 : rửa sạch mối nhục).
xīn 新 <tân> mới mẻ.
xīn 心 < tâm> quả tim; tấm lòng; tâm trí.
xīng 興 ( 兴 ) <hưng> thịnh vượng; xìng < hứng> hứng khởi, hứng thú.
xíng 行 <hành> đi; được; háng < hàng> giòng, hàng lối; cửa tiệm.
xíng 型 <hình> khuôn đúc; mô hình.
xíng 形 <hình> hình dáng, hình thức.
xìng 姓 <tính> họ; (bách tính: 100 họ).
xìng 性 <tính/tánh> bản tính; giới tính.
xiōng 兄 < huynh> anh (ruột); anh.
xiū 休 <hưu> nghỉ ngơi; về hưu; bỏ vợ; đừng, chớ; tốt lành (cát khánh).
xiū 修 <tu> xây dựng; sửa chữa (tu lý).
xuǎn 選 ( 选 ) <tuyển> chọn lựa.
xué 學 ( 学 ) <học> học hỏi, học tập.
xuě 雪 <tuyết> tuyết lạnh; rửa (tuyết sỉ 雪恥 : rửa sạch mối nhục).
Y (47 chữ)
yā 壓 ( 压 ) <áp> ép; sức nén (áp lực).
yà 亞 ( 亚 ) <á> thứ 2 (á hậu); châu Á.
yán 研 <nghiên> nghiên cứu; mài nhẹ.
yán 嚴 ( 严 ) <nghiêm> nghiêm khắc.
yàn 驗 ( 验 ) <nghiệm> thí nghiệm; kinh nghiệm; hiệu nghiệm.
yáng 羊 <dương> con dê.
yáng 陽 <dương> khí dương (≠ âm); nam; mặt trời; cõi sống (dương thế).
yàng 樣 ( 样 ) < dạng> hình dạng.
yào 要 < yếu> quan trọng; cần phải; muốn.
yě 也 <dã> cũng; «vậy» (hư từ).
yè 業 ( 业 ) <nghiệp> nghề; sự nghiệp.
yī 一 <nhất> một; cùng (nhất tâm, nhất trí)
yí 移 < di> dời, biến đổi.
yí 宜 <nghi> nên, phải; thích nghi.
yǐ 已 < dĩ> đã rồi.
yǐ 以 <dĩ> để mà; làm; xem như (dĩ vi).
yì 意 < ý> ý tưởng; ý kiến.
yì 義 ( 义 ) <nghĩa> ý nghĩa; việc nghĩa.
yīn 因 <nhân> nguyên nhân; vì bởi.
yīn 音 < âm> âm thanh; tin tức (âm hao)
yīn 陰 <âm> khí âm (≠ dương); nữ; bóng râm; cõi âm (âm ty, âm phủ).
yīng 鷹 ( 鹰 ) <ưng> chim ưng.
yīng 應 ( 应 ) <ưng> cần phải; yìng <ứng> trả lời, đáp ứng; ưng chịu.
yà 亞 ( 亚 ) <á> thứ 2 (á hậu); châu Á.
yán 研 <nghiên> nghiên cứu; mài nhẹ.
yán 嚴 ( 严 ) <nghiêm> nghiêm khắc.
yàn 驗 ( 验 ) <nghiệm> thí nghiệm; kinh nghiệm; hiệu nghiệm.
yáng 羊 <dương> con dê.
yáng 陽 <dương> khí dương (≠ âm); nam; mặt trời; cõi sống (dương thế).
yàng 樣 ( 样 ) < dạng> hình dạng.
yào 要 < yếu> quan trọng; cần phải; muốn.
yě 也 <dã> cũng; «vậy» (hư từ).
yè 業 ( 业 ) <nghiệp> nghề; sự nghiệp.
yī 一 <nhất> một; cùng (nhất tâm, nhất trí)
yí 移 < di> dời, biến đổi.
yí 宜 <nghi> nên, phải; thích nghi.
yǐ 已 < dĩ> đã rồi.
yǐ 以 <dĩ> để mà; làm; xem như (dĩ vi).
yì 意 < ý> ý tưởng; ý kiến.
yì 義 ( 义 ) <nghĩa> ý nghĩa; việc nghĩa.
yīn 因 <nhân> nguyên nhân; vì bởi.
yīn 音 < âm> âm thanh; tin tức (âm hao)
yīn 陰 <âm> khí âm (≠ dương); nữ; bóng râm; cõi âm (âm ty, âm phủ).
yīng 鷹 ( 鹰 ) <ưng> chim ưng.
yīng 應 ( 应 ) <ưng> cần phải; yìng <ứng> trả lời, đáp ứng; ưng chịu.
yíng 贏 ( 赢 ) <doanh> có lợi; đánh bạc ăn (≠ 輸 thâu: thua bạc).
yòng 用 <dụng> dùng; áp dụng.
yóu 由 <do> do bởi; tự do.
yóu 猶 ( 犹 ) <do> cũng như, giống như.
yóu 油 <du> dầu; thoa dầu.
yóu 遊 <du> đi chơi; bất định.
yóu 游 <du> bơi lội; = 遊 <du> (du lịch).
yǒu 有 <hữu> có; đầy đủ.
yǒu 友 < hữu> bạn bè (bằng hữu).
yòu 又 <hựu> lại nữa.
yú 于 < vu> đi (vu quy); = 於 <ư> ở, tại.
yú 与 < dữ> cùng với; cho, tặng; dự vào.
yǔ 雨 <vũ> mưa.
yǔ 語 ( 语 ) <ngữ> lời nói; từ ngữ; ngôn ngữ; yù <ngứ> nói.
yù 預 ( 预 ) <dự> dự tính; sẵn (dự bị).
yù 育 < dục> sinh sản; nuôi nấng.
yuán 原 <nguyên> nguồn; bằng phẳng.
yuán 元 <nguyên> nguồn; đầu; đồng ($).
yuán 員 ( 员 ) <viên> nhân viên.
yuè 樂 ( 乐 ) <nhạc> âm nhạc.
yuè 越 <việt> vượt qua.
yuè 粵 <việt> dân Việt (Quảng Đông).
yuè 月 <nguyệt> tháng; mặt trăng.
yùn 運 ( 运 ) <vận> thời vận, vận động.
yòng 用 <dụng> dùng; áp dụng.
yóu 由 <do> do bởi; tự do.
yóu 猶 ( 犹 ) <do> cũng như, giống như.
yóu 油 <du> dầu; thoa dầu.
yóu 遊 <du> đi chơi; bất định.
yóu 游 <du> bơi lội; = 遊 <du> (du lịch).
yǒu 有 <hữu> có; đầy đủ.
yǒu 友 < hữu> bạn bè (bằng hữu).
yòu 又 <hựu> lại nữa.
yú 于 < vu> đi (vu quy); = 於 <ư> ở, tại.
yú 与 < dữ> cùng với; cho, tặng; dự vào.
yǔ 雨 <vũ> mưa.
yǔ 語 ( 语 ) <ngữ> lời nói; từ ngữ; ngôn ngữ; yù <ngứ> nói.
yù 預 ( 预 ) <dự> dự tính; sẵn (dự bị).
yù 育 < dục> sinh sản; nuôi nấng.
yuán 原 <nguyên> nguồn; bằng phẳng.
yuán 元 <nguyên> nguồn; đầu; đồng ($).
yuán 員 ( 员 ) <viên> nhân viên.
yuè 樂 ( 乐 ) <nhạc> âm nhạc.
yuè 越 <việt> vượt qua.
yuè 粵 <việt> dân Việt (Quảng Đông).
yuè 月 <nguyệt> tháng; mặt trăng.
yùn 運 ( 运 ) <vận> thời vận, vận động.
Z (48 chữ)
zài 再 <tái> thêm lần nữa.
zài 在 <tại> ở; đang có; hiện tại.
zào 造 <tạo> chế tạo.
zé 則 ( 则 ) <tắc> phép tắc; ắt là.
zēng 增 <tăng> tăng thêm.
zhǎn 展 < triển> mở rộng, khai triển.
zhàn 站 <trạm> đứng; trạm xe.
zhàn 戰 ( 战 ) <chiến> đánh nhau.
zhāng 章 <chương> chương sách; vẻ sáng.
zhāng 張 ( 张 ) <trương> giương lên.
zhě 者 < giả> kẻ, (học giả: người học).
zhè 這 ( 这 ) <giá> này, cái này.
zhe 着 <trước> trợ từ; zhuó < trước> mặc.
zhēn 真 < chân> đúng; chân chính.
zhēng 爭 ( 争 ) <tranh> giành giật.
zhèng 正 <chính> chính thức.
zhèng 政 <chính> chính trị.
zhī 支 < chi> chi xài; chi nhánh.
zhī 之 <chi> đi; trợ từ; nó; ấy.
zhí 直 <trực> ngay; thẳng.
zhǐ 指 < chỉ> ngón tay; chỉ điểm.
zài 在 <tại> ở; đang có; hiện tại.
zào 造 <tạo> chế tạo.
zé 則 ( 则 ) <tắc> phép tắc; ắt là.
zēng 增 <tăng> tăng thêm.
zhǎn 展 < triển> mở rộng, khai triển.
zhàn 站 <trạm> đứng; trạm xe.
zhàn 戰 ( 战 ) <chiến> đánh nhau.
zhāng 章 <chương> chương sách; vẻ sáng.
zhāng 張 ( 张 ) <trương> giương lên.
zhě 者 < giả> kẻ, (học giả: người học).
zhè 這 ( 这 ) <giá> này, cái này.
zhe 着 <trước> trợ từ; zhuó < trước> mặc.
zhēn 真 < chân> đúng; chân chính.
zhēng 爭 ( 争 ) <tranh> giành giật.
zhèng 正 <chính> chính thức.
zhèng 政 <chính> chính trị.
zhī 支 < chi> chi xài; chi nhánh.
zhī 之 <chi> đi; trợ từ; nó; ấy.
zhí 直 <trực> ngay; thẳng.
zhǐ 指 < chỉ> ngón tay; chỉ điểm.
zhì 質 ( 质 ) <chất> bản chất; chất vấn.
zhì 治 <trị> cai trị.
zhōng 中 < trung> giữa; <trúng> trúng vào.
zhǒng 種 ( 种 ) <chủng> loại; trồng cây.
zhòng 重 <trọng/trùng> nặng; lặp lại.
zhòng 眾 ( 众 ) <chúng> đông người.
zhōu 週 <chu> một tuần lễ.
zhōu 周 <chu> chu đáo; nhà Chu.
zhōu 州 <châu> châu (đơn vị hành chánh).
zhū 猪 <trư> con heo.
zhǔ 主 < chủ> chủ; chúa.
zhù 住 <trụ/trú> ở, cư trú.
zhuān 專 ( 专 ) <chuyên> chuyên biệt.
zhuàn 轉 ( 转 ) <chuyển> xoay; 1 vòng.
zī 資 ( 资 ) <tư> tiền của; vốn (tư bản).
zǐ 子 <tử> con; ngài; thầy; <tý> giờ tý.
zì 自 <tự> tự bản thân; từ đó.
zǒng 總 ( 总 ) <tổng> cả thảy.
zū 租 <tô> thuế đất; thuế thóc; cho thuê.
zú 足 <túc> chân; đầy đủ.
zǔ 組 ( 组 ) <tổ> nhóm, tổ.
zuì 最 <tối> cùng tột, rất lắm.
zuò 做 <tố> làm việc.
zuò 作 <tác> làm việc, chế tạo.HET=NAM MO BON SU THICH CA MAU NI PHAT.( 3 LAN ).
zhì 治 <trị> cai trị.
zhōng 中 < trung> giữa; <trúng> trúng vào.
zhǒng 種 ( 种 ) <chủng> loại; trồng cây.
zhòng 重 <trọng/trùng> nặng; lặp lại.
zhòng 眾 ( 众 ) <chúng> đông người.
zhōu 週 <chu> một tuần lễ.
zhōu 周 <chu> chu đáo; nhà Chu.
zhōu 州 <châu> châu (đơn vị hành chánh).
zhū 猪 <trư> con heo.
zhǔ 主 < chủ> chủ; chúa.
zhù 住 <trụ/trú> ở, cư trú.
zhuān 專 ( 专 ) <chuyên> chuyên biệt.
zhuàn 轉 ( 转 ) <chuyển> xoay; 1 vòng.
zī 資 ( 资 ) <tư> tiền của; vốn (tư bản).
zǐ 子 <tử> con; ngài; thầy; <tý> giờ tý.
zì 自 <tự> tự bản thân; từ đó.
zǒng 總 ( 总 ) <tổng> cả thảy.
zū 租 <tô> thuế đất; thuế thóc; cho thuê.
zú 足 <túc> chân; đầy đủ.
zǔ 組 ( 组 ) <tổ> nhóm, tổ.
zuì 最 <tối> cùng tột, rất lắm.
zuò 做 <tố> làm việc.
zuò 作 <tác> làm việc, chế tạo.HET=NAM MO BON SU THICH CA MAU NI PHAT.( 3 LAN ).
No comments:
Post a Comment