TAM TẠNG PĀLI - VIỆT
LUẬT ĐẠI PHẨM tập I
Người Dịch: Tỳ khưu Indacanda
(Đọc với font VU- Times và Acrobat Reader)
------------------
MỤC LỤC:
MAHĀVAGGAPĀḶI & LUẬT ĐẠI PHẨM
Tập 1
*****
(Văn Bản PDF hoàn chỉnh)
Còn dưới đây là văn bản gồm nhiều trang PDF:
I. MAHĀKHANDHAKAṂ - CHƯƠNG TRỌNG YẾU:
Ajapālakathā - Phần giảng về (cội cây si của những) người chăn dê - trang 06
Mucalindakathā - Phần giảng về cây Mucalinda - trang 06
Rājāyatanakathā - Phần giảng về cây Rājāyatana - trang 08
Brahmāyācanakathā - Phần giảng về sự thỉnh cầu của vị Phạm Thiên - trang 10
Pañcavaggiyakathā - Phần giảng về nhóm năm vị - trang 14
Pabbajjākathā - Phần giảng về sự xuất gia - trang 30
Mārakathā - Phần giảng về Ma Vương - trang 42
Tīhi saraṇagamanehi pabbajjā-upasampadākathā - Phần giảng về sự xuất gia và sự tu lên bậc trên bằng ba sự đi đến nương nhờ - trang 44
Dutiyamārakathā - Phần giảng thứ nhì về Ma Vương - trang 46
Bhaddavaggiyavatthu - Câu chuyện về những người bạn thuộc nhóm các vương tử - trang 48
Uruvelapāṭihāriyakathā - Phần giảng về điều kỳ diệu ở Uruvelā - trang 50
Sāriputtamoggallānapabbajjā - Sự xuất gia của Sāriputta và Moggallāna - trang 82
Upajjhāyavattaṃ - Phận sự đối với thầy tế độ - trang 92
Panāmitakathā - Phần giảng về những kẻ bị đuổi đi - trang 114
Ācariyavattaṃ - Phận sự đối với thầy dạy học - trang 126
Antevāsikavattaṃ - Phận sự đối với học trò - trang 142
Bāla-avyattavatthu - Câu chuyện về các vị ngu dốt thiếu kinh nghiệm - trang 154
Nissayapaṭippassaddhi - Sự đình chỉ việc nương nhờ - trang 156
Upasampādetabbapañcakaṃ - Nhóm năm của phần ‘Nên ban phép tu lên bậc trên’ - trang 162
Upasampādetabbachakkaṃ - Nhóm sáu của phần ‘Nên ban phép tu lên bậc trên’ - trang 164
Pañca-ābādhavatthu - Câu chuyện về năm thứ bệnh - trang 178
Rājabhaṭavatthu - Câu chuyện về các binh sĩ của đức vua - trang 182
Aṅgulimālacoravatthu - Câu chuyện về kẻ cướp có mang chuỗi ngón tay - trang 184
Kārabhedakacoravatthu - Câu chuyện về kẻ cướp phá ngục - trang 184
Likhitakacoravatthu - Câu chuyện về kẻ cướp bị cáo thị tầm nã - trang 186
Kasāhatavatthu - Câu chuyện về kẻ bị phạt đánh bằng roi - trang 186
Lakkhaṇāhatavatthu - Câu chuyện về kẻ bị phạt đóng dấu - trang 186
Iṇāyikavatthu - Câu chuyện về kẻ thiếu nợ - trang 186
Dāsavatthu - Câu chuyện về kẻ nô tỳ - trang 188
Kammārabhaṇḍavatthu - Câu chuyện về người thợ bạc bị sói đầu - trang 188
Upālidārakavatthu - Câu chuyện về thiếu niên Upāli - trang 190
Ahivātakarogavatthu - Câu chuyện về bịnh dịch hạch - trang 192
Kaṇṭakavatthu - Câu chuyện về (sa di) Kaṇṭaka - trang 194
Āhundarikavatthu - Câu chuyện về (hướng đi) bị tắt nghẽn - trang 194
Nissayakathā - Phần giảng về việc nương nhờ - trang 196
Sikkhāpadakathā - Phần giảng về các điều học - trang 208
Daṇḍakammavatthu - Câu chuyện về hành phạt - trang 208
Anāpucchāvaraṇavatthu - Câu chuyện về sự ngăn cấm khi chưa hỏi ý trước - trang 212
Apalāḷanavatthu - Câu chuyện về việc dụ dỗ - trang 212
Kaṇṭakasāmaṇeravatthu - Câu chuyện về (sa di) Kaṇṭaka - trang 212
Paṇḍakavatthu - Câu chuyện về kẻ vô căn - trang 212
Theyyasaṃvāsakavatthu - Câu chuyện về kẻ trộm tướng mạo (tỳ khưu) - trang 214
Tiracchānagatavatthu - Câu chuyện về loài thú - trang 214
Mātughātakavatthu - Câu chuyện về kẻ giết mẹ - trang 218
Pitughātakavatthu - Câu chuyện về kẻ giết cha - trang 218
Arahantaghātakavatthu - Câu chuyện về kẻ giết A-la-hán - trang 218
Bhikkhuṇīdūsakavatthu - Câu chuyện về kẻ làm nhơ tỳ khưu ni - trang 220
Ubhatobyañjanakavatthu - Câu chuyện về người lưỡng căn - trang 220
Apattakādivatthūni - Các câu chuyện về người không có bình bát, v.v... - trang 222
Na upasampādetabbavīsati - Hai mươi trường hợp không nên cho tu lên bậc trên - trang 222
Hatthacchinnakādi na pabbājetabbadvattiṃsa - Ba mươi hai trường hợp không nên cho xuất gia: người bị đứt cánh tay, v.v... - trang 226
Alajjinissayavatthūni - Các câu chuyện về sự nương nhờ vị không có liêm sỉ - trang 228
Gamikādicattāri anissitavatthūni - Bốn câu chuyện về (sống) không nương nhờ: vị xuất hành, v.v... - trang 228
Gottena anusāvaṇānujānanā - Sự cho phép đọc tuyên ngôn với tên của dòng họ - trang 230
Dve upasampadāpekkhā - Hai người có ý muốn tu lên bậc trên - trang 230
Gabbhavīsūpasampadā - Việc tu lên bậc trên của người hai mươi (tuổi) tính theo thai bào - trang 230
Upasampadāya antarāyikadhammapucchā - Việc hỏi các pháp chướng ngại đối với người có ý muốn tu lên bậc trên - trang 232
Cattāro nissayā - Bốn vật nương nhờ - trang 238
Cattāri akaranīyāni - Bốn điều không nên làm - trang 240
Āpattiyā adassanādisu ukkhittakā - Các vị bị án treo trong việc không nhìn nhận tội, v.v... - trang 242
Uddānagāthā - Các câu kệ tóm lược - trang 244
*****
II. UPOSATHAKKHANDHAKAṂ - CHƯƠNG UPOSATHA:
Pātimokkhuddeso - Việc đọc tụng giới bổn Pātimokkha - trang 250
Mahākappinavisuddhikathā - Phần giảng về sự thanh tịnh của vị Mahākappina - trang 256
Sīmāsammuti - Việc ấn định ranh giới - trang 258
Uposathāgārasammuti - Việc chỉ định nhà hành lễ Uposatha - trang 260
Uposathāgārasamūhataṃ - Việc hủy bỏ nhà hành lễ Uposatha - trang 260
Upsathappamukhasammuti - Việc ấn định mặt tiền của chỗ hành lễ Uposatha - trang 262
Avippavāsasīmāsammuti - Việc ấn định ranh giới không (bị phạm tội vì) xa lìa ba y - trang 264
Sīmāsamūhanaṃ - Việc hủy bỏ ranh giới - trang 266
Gāmādisīmākathā - Phần giảng về các ranh giới: làng, v.v... - trang 268
Dve uposathā - Hai lễ Uposatha - trang 268
Cattāri uposathakammāni - Bốn hành sự Uposatha - trang 270
Pañcapātimokkhuddeso - Năm cách đọc tụng giới bổn Pātimokkha - trang 270
Saṅkhittena pātimokkhudeso - Việc đọc tụng giới bổn Pātimokkha một cách tóm tắt - trang 272
Pātimokkhuddesassantarāyā - Các trường hợp nguy hiểm đối với việc đọc tụng giới bổn Pātimokkha
Vinayapucchā - Việc hỏi về Luật - trang 272
Vinayavissajjanā - Việc trả lời về Luật - trang 274
Codanā - Việc buộc tội - trang 274
Adhammakammapaṭikkosanā - Việc phản đối hành sự sai Pháp - trang 276
Sagahaṭṭhaparisāya pātimokkhuddesapaṭikkhepo - Sự ngăn cấm việc đọc tụng giới bổn Pātimokkha
ở hội chúng có sự hiện diện của cư sĩ - trang 278
Pātimokkhuddesaka-ajjhesanā - Việc thỉnh mời vị đọc tụng giới bổn Pātimokkha - trang 280
Pakkhagaṇanādi uggahaṇaṃ - Việc học cách tính toán (ngày) của nửa tháng, v.v... - trang 282
Uposathārocanā - Việc thông báo về ngày lễ Uposatha - trang 282
Pubbakaraṇāni - Các việc làm trước - trang 284
Disaṅgamikādi vatthu - Câu chuyện về các vị lên đường đi xa, v.v... - trang 286
Pārisuddhidānaṃ - Việc bày tỏ sự trong sạch - trang 288
Chandadānaṃ - Việc bày tỏ sự tùy thuận - trang 290
Ñātakādiggahaṇaṃ - Việc nắm giữ của các thân quyến, v.v... - trang 294
Ummattakasammuti - Sự đồng ý về bệnh điên - trang 294
Saṅghuposathādi uposathappabhedā - Sự phân loại các lễ Uposatha: Lễ Uposatha của hội chúng, v.v... - trang 298 Xem Tải xuống
Āpattipaṭikammaṃ - Việc sửa chữa tội (đã phạm) - trang 304
Sabhāgāpattipaṭikammaṃ - Việc sửa chữa tội đã phạm giống nhau - trang 306
Anāpatti paṇṇarasakaṃ - Mười lăm trường hợp vô tội - trang 306
Vaggāvaggasaññī paṇṇarasakaṃ - Mười lăm trường hợp là phe nhóm và có sự nhận biết là phe nhóm
Vematikapaṇṇarasakaṃ - Mười lăm trường hợp có sự nghi ngờ - trang 318
Kukkuccapakatapaṇṇarasakaṃ - Mười lăm trường hợp đã bỏ qua sự ngần ngại - trang 320
Sīmokkantikapeyyālaṃ - Phần tương tợ có liên quan đến các vị đi vào trong ranh giới - trang 330
Āvāsikākāraliṅgādidassanaṃ - Việc nhìn thấy sự biểu hiện, đặc điểm, v.v... của việc cư trú - trang 332
Nānāsaṃvāsakādīhi uposathakaraṇaṃ - Việc tiến hành lễ Uposatha với các vị thuộc nhóm cộng trú khác, v.v... - trang 334
Nagantabbavārā - Các trường hợp không nên đi - trang 336
Gantabbavārā - Các trường hợp có thể đi - trang 338
Vajjanīyapuggaladassanādi - Về sự hiện diện (ở lễ Uposatha) của những nhân vật cần phải tránh, v.v...
Uddānagāthā - Các câu kệ tóm lược - trang 342
*****
III. VASSŪPANĀYIKAKKHANDHAKAṂ - CHƯƠNG VÀO MÙA MƯA:
Vassāne cārikapaṭikkhepo - Sự ngăn cấm việc ra đi trong mùa (an cư) mưa - trang 348
Vassukkaḍḍhanaṃ - Việc dời lại mùa (an cư) mưa - trang 348
Sattāhakaraṇīyakathā - Phần giảng về công việc có thể giải quyết trong bảy ngày - trang 350
Antarāye anāpatti vassacchedassa - Vô tội cho việc cắt đứt mùa (an cư) mưa khi có chướng ngại - trang 372
Saṅghabhede anāpatti vassacchedassa - Vô tội cho việc cắt đứt mùa (an cư) mưa khi có sự chia rẽ hội chúng - trang 376
Vajādīsu vassūpagamanaṃ - Việc vào mùa (an cư) mưa ở khu rào gia súc, v.v... - trang 380
Vassaṃ anupagantabbaṭṭhānāni - Các nơi chốn không nên vào mùa (an cư) mưa - trang 380
Akattabbakatikā - Điều thỏa thuận không nên thực hiện - trang 382
Paṭissave dukkaṭāpatti - Tội dukkaṭa ở sự nhận lời - trang 382
Uddānagāthā - Các câu kệ tóm lược - trang 392
*****
IV. PAVĀRAṆAKKHANDHAKAṂ - CHƯƠNG PAVĀRAṆĀ:
Phāsuka-aphāsukavihārādikathā - Phần giảng về việc cư ngụ thoải mái và không thoải mái, v.v... - trang 394
Pavāraṇavidhi-anujānanā - Cách thức và việc cho phép về lễ Pavāraṇā - trang 400
Dve pavāraṇā - Hai lễ Pavāraṇā - trang 402
Cattāri pavāraṇakammāni - Bốn hành sự Pavāraṇā - trang 402
Pavāraṇadānaṃ - Việc bày tỏ lời thỉnh cầu - trang 402
Chandadānaṃ - Việc bày tỏ sự tùy thuận - trang 406
Ñātakādiggahaṇaṃ - Việc nắm giữ của các thân quyến, v.v... - trang 406
Saṅghapavāraṇādi pavāraṇabhedā - Sự phân loại các lễ Pavāraṇā: Lễ Pavāraṇā của hội chúng, v.v...
Āpattipaṭikammaṃ - Việc sửa chữa tội (đã phạm) - trang 412
Āpatti-āvīkaraṇaṃ - Việc bày tỏ về tội (đã phạm) - trang 414
Sabhāgāpattipaṭikammaṃ - Việc sửa chữa tội đã phạm giống nhau - trang 414
Anāpatti paṇṇarasakaṃ - Mười lăm trường hợp vô tội - trang 418
Vaggāvaggasaññī paṇṇarasakaṃ - Mười lăm trường hợp là phe nhóm và có sự nhận biết là phe nhóm
Kukkuccapakatapaṇṇarasakaṃ - Mười lăm trường hợp đã bỏ qua sự ngần ngại - trang 428
Bhedapurekkhārapaṇṇarasakaṃ - Mười lăm trường hợp có dự tính chia rẽ - trang 430
Sīmokkantikapeyyālaṃ - Phần tương tợ có liên quan đến các vị đi vào trong ranh giới - trang 436
Cātuddasikādidivasanānattaṃ - Tính chất khác biệt về các ngày mười bốn, v.v... - trang 436
Āvāsikākāraliṅgādidassanaṃ - Việc nhìn thấy sự biểu hiện, đặc điểm, v.v... của việc cư trú - trang 438
Nanāsaṃvāsakādīhi pavāraṇā - Lễ Pavāraṇā với các vị thuộc nhóm cộng trú khác, v.v... - trang 440
Nagantabbavārā - Các trường hợp không nên đi - trang 440
Gantabbavārā - Các trường hợp có thể đi - trang 444
Vajjanīyapuggaladassanaṃ - Về sự hiện diện của những nhân vật cần phải tránh - trang 446
Dvevācikādipavāraṇā - Sự thỉnh cầu hai lần đọc - trang 448
Pavāraṇassa antarāyā - Các sự nguy hiểm đối với lễ Pavāraṇā - trang 450
Thullaccayavatthu - Câu chuyện về tội thullaccaya - trang 458
Vatthuṭhapanaṃ - Sự đình chỉ vì sự việc - trang 462
Bhaṇḍanakārakavatthu - Câu chuyện về các vị thường gây nên sự xung đột - trang 464
Phāsuvihārādhigamo - Sự đạt đến trạng thái trú ngụ thoải mái - trang 468
Pavāraṇasaṅgahā - Việc hoãn lại ngày lễ Pavāraṇā - trang 470
Uddānagāthā - Các câu kệ tóm lược - trang 472
*****
V. CAMMAKKHANDHAKAṂ - CHƯƠNG DA THÚ:
Diguṇādi-upāhanapaṭikkhepo - Việc ngăn cấm các đôi dép loại hai lớp, v.v... - trang 486
Sabbanīlikādi-upāhanapaṭikkhepo - Việc ngăn cấm các đôi dép toàn màu xanh, v.v... - trang 486
Ganaṅganūpāhanānujānanā - Việc cho phép các đôi dép loại nhiều lớp - trang 490
Ajjhārāme upāhanapaṭikkhepo - Sự ngăn cấm việc (mang) dép trong khuôn viên tu viện - trang 492
Pādukādipaṭikkhepo - Việc ngăn cấm các đôi guốc, v.v... - trang 494
Yānapaṭikkhepo - Việc ngăn cấm (di chuyển bằng) xe - trang 500
Uccāsayana-mahāsayanapaṭikkhepo - Việc ngăn cấm chỗ nằm cao và chỗ nằm rộng lớn - trang 500
Sabbacammapaṭikkhepo - Việc ngăn cấm tất cả các loại da thú - trang 502
Gihīvikaṭānujānanā - Việc cho phép về chỗ (ngồi) đã được làm sẵn bởi cư sĩ - trang 504
Paccantimajanapadesu vinayadharapañcamena upasampadā-anujānanā - Sự cho phép việc tu lên bậc trên với nhóm có vị thứ năm rành rẽ về Luật ở các xứ thuộc vùng biên địa - trang 512
Uddānagāthā - Các câu kệ tóm lược - trang 516HET=NAM MO BON SU THICH CA MAU NI PHAT.( 3 LAN ).GIAO HOI PHAT GIAO VIETNAM TREN THE GIOI.TINH THAT KIM LIEN.THICH NU CHAN TANH.GIAC TAM.AUSTRALIA,SYDNEY.28/8/2016.MHDT.
No comments:
Post a Comment