TAM TẠNG PĀLI - VIỆT
PAṬISAMBHIDĀMAGGO & PHÂN TÍCH ĐẠO
Tập Một
Người Dịch: Tỳ khưu Indacanda
(Đọc với font VU- Times và Acrobat Reader)
MỤC LỤC:
PAṬISAMBHIDĀMAGGO & PHÂN TÍCH ĐẠO
Tập 1
*****
(Văn Bản PDF hoàn chỉnh)
Còn dưới đây là văn bản gồm nhiều trang PDF:
A. MAHĀVAGGO - PHẨM CHÍNH YẾU:
I. Ñāṇakathā - Giảng về Trí:
3. Samādhibhāvanāmayañāṇa - Trí về yếu tố tạo thành việc tu tập định 91 - 95
4. Dhammaṭṭhitiñāṇa - Trí về sự hiện diện của các pháp 94 - 101
5. Sammasanañāṇa - Trí về sự thấu hiểu 100 - 103
6. Udayabbayānupassanañāṇa - Trí quán xét sự sanh diệt 104 - 109
7. Vipassanañāṇa - Trí về minh sát 108 - 111
9. Saṅkhārupekkhāñāṇa - Trí về các trạng thái xả đối với các pháp hữu vi 114 - 125
10. Gotrabhūñāṇa - Trí chuyển tộc 124 - 129
11. Maggañāṇa - Trí về Đạo 128 - 133
12. Phalañāṇa - Trí về Quả 132 - 137
13. Vimuttiñāṇa - Trí về giải thoát 136 - 139
14. Paccavekkhanañāṇa - Trí về việc quán xét lại 138 - 143
15. Vatthunānattañāṇa - Trí về tính chất khác biệt của các vật nương 142 - 147
17. Cariyānānattañāṇa - Trí về tính chất khác biệt của các hành vi 152 - 159
18. Bhūminānattañāṇa - Trí về tính chất khác biệt của các lãnh vực 160 - 161
20 - 24. Ñāṇapañcaka - Năm loại trí 166 - 167
25 - 28. Paṭisambhidāñāṇa - Trí về sự phân tích 168 - 175
29 -31. Ñāṇattaya - Ba loại trí 174 - 179
32. Ānantarikasamādhiñāṇa - Trí về định không gián đoạn 180 - 183
33. Araṇavihārañāṇa - Trí về sự an trú không uế nhiễm 184 - 185
35. Parinibbānañāṇa - Trí về sự viên tịch Niết Bàn 190 - 193
36. Samasīsaṭṭhañāṇa - Trí về ý nghĩa của các pháp đứng đầu được tịnh lặng 192 - 195
37. Sallekhaṭṭhañāṇa - Trí về ý nghĩa của việc dứt trừ 194 - 197
38. Viriyārambhañāṇa - Trí về việc khởi sự tinh tấn 196 - 197
39. Atthasandassanañāṇa - Trí về sự trực nhận ý nghĩa 198 - 199
40. Dassanavisuddhiñāṇa - Trí về sự thanh tịnh trong việc nhận thức 198 - 201
41. Khantiñāṇa - Trí về việc chấp nhận 200 - 201
42. Pariyogāhanañāṇa - Trí về sự thâm nhập 202 - 203
43. Padesavihārañāṇa - Trí về sự an trú vào các lãnh vực 202 - 203
44 - 49. Vivaṭṭañāṇachakka - Trí về sự ly khai (nhóm 6) 204 - 209
51. Sotadhātuvisuddhiñāṇa - Trí thanh tịnh của nhĩ giới 212 - 213
52. Cetopariyañāṇa - Trí biết được tâm 212 - 215
53. Pubbenivāsānussatiñāṇa - Trí nhớ về các kiếp sống trước 214 - 217
54. Dibbacakkhuñāṇa - Trí về thiên nhãn 216 - 217
55. Āsavakkhayañāṇa - Trí về sự đoạn tận của các lậu hoặc 218 - 221
56 - 63. Saccañāṇacatukkadvaya - Trí về Chân Lý (Hai nhóm bốn) 222 - 223
64 - 67. Suddhikapaṭisambhidāñāṇa - Trí về sự phân tích có tính chất thuần túy 224 - 227
68. Indriyaparopariyattañāṇa - Trí biết được khả năng của người khác về các quyền 226 - 231
70. Yamakapāṭihīrañāṇa - Trí song thông 234 - 235
71. Mahākaruṇāsamāpattiñāṇa - Trí về sự thể nhập đại bi 236 - 243
72 - 73. Sabbaññuta-anāvaraṇañāṇa - Trí Toàn Giác không bị ngăn che 242 - 249
II. Diṭṭhikathā - Giảng về Kiến:
2. Attānudiṭṭhi - Tùy ngã kiến 266 - 281
3. Micchādiṭṭhi - Tà kiến 282 - 283
4. Sakkāyadiṭṭhi - Thân kiến 282 - 283
5. Sakkāyavatthukāsassatadiṭṭhi - Thường kiến lấy thân làm nền tảng, 284 - 285
6. Sakkāyavatthukā-ucchedadiṭṭhi - Đoạn kiến lấy thân làm nền tảng 284 - 285
8. Pubbantānudiṭṭhi - Quá khứ hữu biên kiến 294 - 295
9. Aparantānudiṭṭhi - Vị lai hữu biên kiến 294 - 295
10. Saṃyojanikādiṭṭhi - Kiến có sự ràng buộc 294 - 296
11. Ahantimānavinibandhādiṭṭhi - Kiến có sự tự hào và gắn bó về ‘tôi,’ 296 - 297
12. Mamantimānavinibandhādiṭṭhi - Kiến có sự tự hào và gắn bó về ‘của tôi,’ 296 - 297
13. Attavādapaṭisaṃyuttādiṭṭhi - Kiến có liên hệ đến luận thuyết về tự ngã 298 - 299
14. Lokavādapaṭisaṃyuttādiṭṭhi - Kiến có liên hệ đến luận thuyết về thế giới 298 - 299
15 - 16. Bhavadiṭṭhi - Vibhavadiṭṭhi - Hữu kiến - Phi hữu kiến 300 - 307
III. Ānāpānasatikathā -
Giảng về Niệm Hơi Thở Vào Hơi Thở Ra:
2. Paripantha-upakārasoḷasañāṇa - 16 Trí Ngăn Trở và Hỗ Trợ 308 - 311
3. Upakkilesañāṇa - Trí về tùy phiền não 310 - 317
4. Vodānañāṇa - Trí trong việc Thanh Lọc 316 - 331
6 - 11. Ñāṇarāsichakkaṃ - Nhóm Sáu về Trí 374 - 377
IV. Indriyakathā - Giảng về Quyền:
2. Dutiyasutta - Bài Kinh thứ nhì 382 - 401
4. Catutthasutta - Bài Kinh thứ tư 412 - 423
Indriyasamodhānaya - Tổng Hợp về Quyền 422 - 435
VII. Kammakathā - Giảng về Nghiệp: 504 - 505
VIII. Vipallāsakathā - Giảng về sự Lầm Lạc: 506 - 509
IX. Maggakathā - Giảng về Đạo: 508 - 513
X. Maṇḍapeyyakathā - Giảng về Tịnh Thủy Nên Uống: 514 - 521
No comments:
Post a Comment